WITH MACHINE LEARNING - dịch sang Tiếng việt

[wið mə'ʃiːn 'l3ːniŋ]
[wið mə'ʃiːn 'l3ːniŋ]
với học máy
with machine learning
với machine learning
with machine learning

Ví dụ về việc sử dụng With machine learning trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
AWS DeepRacer is the fastest way to get rolling with machine learning, literally.
AWS DeepRacer là phương pháp nhanh nhất để làm quen với machine learning theo đúng nghĩa đen.
Most of us are unaware that on daily basis we used to interact with Machine Learning.
Hầu hết chúng ta đều không biết rằng chúng ta đã và đang tương tác với Machine Learning mỗi ngày.
so I'd start with machine learning.
vậy tôi bắt đầu với machine learning.
The patent covers how, with machine learning, they can predict a ranking signal value when the value is unknown.
Bằng sáng chế này là về cách mà với máy học, họ có thể dự đoán một giá trị tín hiệu xếp hạng khi giá trị đó chưa biết.
What do you get when you mix AI with blockchain with machine learning and then sprinkle in private user data?
Bạn nhận được gì khi kết hợp AI với blockchain với máy học và sau đó rắc dữ liệu người dùng cá nhân?
My definition of machine learning versus AI is that with machine learning you gather data, train the system,
Định nghĩa của tôi về máy học so với AI là với máy học bạn thu thập dữ liệu,
I have become a bit obsessed with machine learning.
Tôi đã trở thành một chút ám ảnh với máy học.
identify new problems that we solve in combination with machine learning.
chúng tôi giải quyết kết hợp với máy học.
and experiment with machine learning.
thử nghiệm với máy học.
Previous Two companies align to help wind project owners maximize energy output with machine learning.
Hai công ty liên kết để giúp chủ sở hữu dự án gió tối đa hóa sản lượng năng lượng với máy học.
and experiment with machine learning.
thử nghiệm với máy học.
The problem has to do with machine learning- the type of artificial-intelligence models some computers use to“learn” how to do a specific task.
Bài toán liên quan đến học máy- kiểu mô hình trí tuệ nhân tạo mà một số máy tính dùng để“ học” cách làm một nhiệm vụ nào đó.
With Machine Learning, a large amount of data allows a part of the computer program to optimise for the best result.
Cùng với Machine Learning, một lượng lớn dữ liệu cho phép một phần của chương trình máy tính để tối ưu hóa để tạo ra kết quả tốt nhất.
Now there is this huge shift with machine learning so that the solution is a data driven approach", comments Roble.
Sự thay đổi lớn này cùng với machine learning để giải pháp là tiếp cận theo hướng dữ liệu”, Roble bình luận.
With machine learning, a computer isn't programmed to perform a specific task.
Với học máy, máy tính không được lập trình để thực hiện một tác vụ cụ thể.
But, the neural networks created with machine learning don't truly understand anything.
Nhưng, mạng lưới thần kinh được tạo ra bằng máy học không thực sự hiểu bất cứ điều gì.
Faceter offers to enhance video surveillance with machine learning, better face recognition, and a number of other features.
Faceter cung cấp để tăng cường giám sát bằng Machine Learning, nhận diện khuôn mặt tốt hơn và thêm một số tính năng khác.
Once we do that, we can handle the data we obtained with machine learning and other analytical tools.
Khi chúng ta thực hiện điều đó, chúng ta có thể xử lý dữ liệu thu được bằng machine learning và các công cụ phân tích khác.
has been experimenting with machine learning and drug development for the past 5 years.
đã thử nghiệm học máy và phát triển thuốc trong 5 năm qua.
The interface will also present visually simplified versions of the game to aid with machine learning.
Phiên bản mới cũng sẽ mang đến những giao diện đơn giản hóa của trò chơi để hỗ trợ cho việc học máy.
Kết quả: 100, Thời gian: 0.0458

With machine learning trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt