WITH THE MACHINE - dịch sang Tiếng việt

[wið ðə mə'ʃiːn]
[wið ðə mə'ʃiːn]
với máy
with the machine
with your
with grinder
to your
with computers
tap
with air
to the console
to the camera
with the system

Ví dụ về việc sử dụng With the machine trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Detailed English User Manual will be equiped with the machine.
Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh sẽ được trang bị máy.
It's a pretty cool relationship with the machine.
Đó là một mối quan hệ tuyệt vời với cỗ máy.
The factory is equipped with the machine as follows.
Tại xưởng sản xuất được trang bị máy như sau.
Give operators a sound knowledge with the machine/ packaging line operation.
Cung cấp cho người vận hành kiến thức âm thanh về hoạt động của máy/ bao bì.
After such manipulation with the machine, as a rule, the error E15 disappears, and the device continues to work as expected.
Sau thao tác như vậy với máy, theo quy tắc, lỗi E15 biến mất và thiết bị tiếp tục hoạt động như mong đợi.
For maximum efficiency gains the system can be interfaced with the machine CNC or PLC via hardwire, profibus or Ethernet protocols.
Để đạt hiệu quả tối đa, hệ thống có thể được giao tiếp với máy CNC hoặc PLC thông qua giao thức hardwire, profibus hoặc Ethernet.
we are happy with the machine.
chúng tôi hài lòng với máy.
could be a bit tricky but after some use it is possible to interact in perfect symbiosis with the machine.
sau một số lần sử dụng có thể tương tác trong sự cộng sinh hoàn hảo với máy.
When the antenna is matched with the machine, the antenna height is generally increased, and the receiving or transmitting capability is enhanced.
Việc đạt được của ăng ten, khi các antenna là phù hợp với các máy, các chiều cao ăng ten là nói chung tăng lên, và tiếp nhận hoặc truyền khả năng được tăng cường.
In other words, their interaction with the machine followed the same“rule of reciprocity” that psychologists had identified in social life.
Nói cách khác, sự tương tác của họ với máy tính theo cùng một quy tắc" có đi có lại" mà các nhà tâm lý đã xác định trong đời sống xã hội.
In the article on the JIT, I talked about how communicating with the machine is like communicating with an alien.
Trong Bài viết về JIT, bạn đã biết việc giao tiếp với máy tính cũng giống như nói chuyện với người ngoài hành tinh.
Equipped with the machine, Brother's Control Center 4 software supports basic scanning functions with a simple, easy-to-use interface.
Trang bị theo máy là phần mềm Control Center 4 của Brother hỗ trợ các chức năng quét cơ bản với giao diện đơn giản, dễ dùng.
With the machine now level front to back
Với máy tính bây giờ cấp trước ra sau
Jobs wanted to bundle useful content with the machine, so Michael Hawley, one of the engineers, developed a digital dictionary.
Jobs muốn gói gọn những nội dung tiện ích ngay trong một chiếc máy, vì thế kỹ sư Michael Hawley đã phát triển từ điển điện tử.
Honda persists with the machine through the'81 season, but even Freddie Spencer
Honda vẫn tồn tại với máy tính thông qua các mùa' 81,
The connection with the machine is much more easy, much more even ethically possible.
Kết nối với máy móc thì dễ dàng hơn rất nhiều thậm chí càng dễ dàng hơn nếu xét đến khía cạnh nhân đạo.
Henry was fascinated with the machine and Reden over the next year taught Henry how to fire and operate the engine.
Henry bị cái máy quyến rũ và trong năm sau Reden dạy Henry cách khởi động và điều khiển cái máy đó.
Compared with the machine, it is easier to care for and can be kept
So với máy tính, nó là dễ dàng hơn để chăm sóc
But a worker work with the machine always must be on time with absolute precision operation
Nhưng một người công nhân đứng máy luôn luôn phải đúng giờ,
Exercises with the machine and weights help her get a firm six-pack.
Các bài tập cùng máy và tạ giúp cho cô có được cơ bụng 6 múi săn chắc.
Kết quả: 233, Thời gian: 0.0609

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt