WITH NEW TECHNOLOGIES - dịch sang Tiếng việt

[wið njuː tek'nɒlədʒiz]
[wið njuː tek'nɒlədʒiz]
với các công nghệ mới
with new technologies
with emerging technologies
với kỹ thuật mới
with new technologies
with new technique

Ví dụ về việc sử dụng With new technologies trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
With new technologies, it is possible to grow crops on some marginal land under certain conditions.
Với các kỹ thuật mới, có thể trồng trọt trên một số vùng đất khó trồng trọt ở dưới một số điều kiện.
Helsinki is also experimenting with new technologies and has 3 living labs which are part of the European Network of Living Labs.
Helsinki cũng đang thử nghiệm các công nghệ mới và có 3 phòng thí nghiệm nằm trong Network of Living Labs của châu Âu.
ELSI became the largest bioethics program in the world and serves as a model for programs that deal with new technologies.
ELSI trở thành chương trình đạo đức sinh học lớn nhất thế giới và đóng vai trò là mô hình cho các chương trình liên quan đến công nghệ mới.
The FBI director also said that if the U.S. doesn't keep up with new technologies, it will soon find itself being“walled off.”.
Giám đốc FBI cũng nói rằng nếu Hoa Kỳ không theo kịp các công nghệ mới, họ sẽ sớm bị tấn công..
Many of these new fishing rods comes with new technologies never seen before.
Nhiều trong số những cần mới này đã ra mắt công nghệ mới chưa từng thấy trước đây.
Are you a hobbyist who likes to experiment with new technologies and DIY projects?
Người yêu thích hoặc Người làm nghề DIYer thích thử nghiệm các dự án và công nghệ mới?
be different challenges and priorities, which we will only master with new technologies.
chúng ta sẽ chỉ làm được khi có công nghệ mới.
The volume of data was problematic in the past, but now, with new technologies, like Hadoop, have eased this burden.
Trước đây, việc lưu trữ nó sẽ là một vấn đề- nhưng các công nghệ mới( như Hadoop) đã giảm bớt gánh nặng này.
Change therefore depends mainly upon“culture change”- a long and difficult process that requires public servants to engage with new technologies.
Do đó, thay đổi phụ thuộc chủ yếu vào" thay đổi văn hóa"- một quá trình dài và khó khăn đòi hỏi các nhân viên ở khu vực công phải tham gia vào các công nghệ mới.
The only companies still permitted to make overseas investments are firms“supporting the real economy” or working with new technologies.
Những công ty duy nhất được phép đầu tư ở nước ngoài là các doanh nghiệp" hỗ trợ nền kinh tế thực" hoặc hoạt động liên quan đến công nghệ mới.
ELSI became the largest bioethics program on the planet and acts as a model for programs which deal with new technologies.
ELSI trở thành chương trình đạo đức sinh học lớn nhất thế giới và đóng vai trò là mô hình cho các chương trình liên quan đến công nghệ mới.
The film gets seriously,'zero tolerance' with new technologies like Google Glass- DiarioTI.
Bộ phim được nghiêm túc,' zero khoan dung' với công nghệ mới như Google Glass- DiarioTI.
We're reinforcing our grid by replacing current equipment with new technologies that help reduce wildfire risks, including.
Chúng tôi đang củng cố mạng lưới bằng cách thay thế thiết bị hiện tại bằng các công nghệ mới giúp giảm rủi ro cháy rừng, bao gồm.
System Integrator“I need help growing my business with new technologies that drive integration and speed migration….
Nhà tích hợp hệ thống“ Tôi cần hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thông qua những công nghệ mới thúc đẩy tích hợp và tăng tốc chuyển dịch….
In February, the MFSA issued a consultation on cybersecurity associated with new technologies.
Vào tháng 2, MFSA đã đưa ra một tư vấn về an ninh mạng liên quan đến các công nghệ mới.
however, and the city could experiment with new technologies such as drone deliveries.
cũng có thể thử nghiệm những công nghệ mới như giao hàng bằng drone.
A hobbyist or DIYer who likes to experiment with new technologies?
Người yêu thích hoặc Người làm nghề DIYer thích thử nghiệm các dự án và công nghệ mới?
My early experiences with computers gave me confidence that I could create with new technologies, not just interact with them.
Những kinh nghiệm ban đầu của tôi với máy tính đã cho tôi sự tự tin mà tôi có thể tạo ra bằng công nghệ mới, không chỉ tương tác với họ.
In addition, policies are needed to attract large-scale projects with new technologies and highly competitive products.
Bên cạnh đó, cần có chính sách tập trung thu hút các dự án quy mô lớn, sử dụng công nghệ mới, sản phẩm có tính cạnh tranh cao.
you could see that they were really becoming fluent with new technologies.
chúng thật sự trở nên thành thục với công nghệ mới.
Kết quả: 175, Thời gian: 0.0542

With new technologies trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt