WITHIN A GROUP - dịch sang Tiếng việt

[wið'iːn ə gruːp]
[wið'iːn ə gruːp]
trong một nhóm
in a group
as part of a team
in one class
in a bunch
trong nhóm
in the group
on the team
in the pool
trong group
in the group

Ví dụ về việc sử dụng Within a group trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We auditioned, did showcases, and worked within a group of girls, and then we worked as a duo,” explains Nicole.
Chúng tôi thử giọng, thực hiện các chương trình giới thiệu, và cùng làm việc với một nhóm các cô gái khác rồi cuối cùng là với tư cách song ca”, Nicole giải thích.
How far does the responsibility go within a group in the event of a causal chain of consequences?
Đến mức nào thì trách nhiệm áp dụng được vào nhóm trong sự kiện một chuỗi những nhân quả?
individual resources within a group must exist on the node that currently owns the group..
các resource riêng lẻ bên trong group đó phải tồn tại trên node đó.
Switzerland and Finland- discovered the rectangular shaped galaxy within a group of 250 galaxies some 70 million light years away.
Phần Lan đã phát hiện thiên hà trên trong nhóm 250 thiên hà cách trái đất khoảng 70 triệu năm.
The language is North Germanic in origin, within a group referred to as"Nordic Languages.".
Ngôn ngữ là nguồn gốc Bắc Đức, trong một nhóm được gọi là" Ngôn ngữ Bắc Âu".
peer pressure is a term first used in 1972 by social psychologist Irving Janis that refers to a psychological phenomenon in which people strive for consensus within a group.
hội Irving L. Janis, để chỉ một hiện tượng tâm lý mà ở đó, con người ta cố gắng tìm kiếm sự đồng thuận trong một nhóm.
reasoning and evaluation, as well as working independently or within a group, are all important parts of NCEA to prepare students for university and a rapidly changing world.
làm việc độc lập hoặc trong nhóm, đều là những phần quan trọng của NCEA để chuẩn bị cho sinh viên vào đại học và bước vào một thế giới đang thay đổi nhanh chóng.
two new features to Messenger on iOS and Android that allow users to poll their friends within a group chat, and easily remind friends to pay back money that is owed.
Android cho phép người sử dụng thăm dò ý kiến trong nhóm chat và giúp họ trả tiền cho bạn bè.
the same class or kind” means goods which fall within a group or range of goods produced by a particular industry
chủng loại” là hàng hóa nằm trong một loại hoặc một nhóm hàng do một ngành công nghiệp
Whether played alone or within a group, the performance and sound quality of NINO® Percussion instruments make them the ideal choice for young musicians
Dù chơi một mình hay với một nhóm, hiệu suất và chất lượng âm thanh của các nhạc cụ NINO Percussion khiến
Various studies and experiments show that the sense of belonging within a group is particularly pronounced when the individual elements are very similar in social terms.
Nhiều nghiên cứu và thí nghiệm chỉ ra rằng ý thức thuộc về một nhóm đặc biệt thể hiện rõ khi các yếu tố cá nhân có nét tương đồng về mặt xã hội.
using different SPIs, thereby allowing multiple levels and sets of security within a group.
nó cũng cho phép thực hiện nhiều mức độ bảo mật cho một group.
in the consumer's mind is not a very important purchase in terms of need, money, or other reason(e.g., status within a group).
tiền bạc hay vì một lí do nào khác( chẳng hạn địa vị trong nhóm người tiêu dùng).
in the consumer's mind is not a very important purchase in terms of need, money, or other reason(e.g., status within a group).
tiền bạc hay vì một lí do nào khác( chẳng hạn địa vị trong nhóm người tiêu dùng).
At least within a group.
Ít nhất trong một phân nhóm.
You demonstrate your ability to work within a group.
Tạo điều kiện cho khả năng làm việc của bạn trong một nhóm.
Making decisions within a group can often be challenging.
Việc ra quyết định trong một nhóm thường là một thách thức lớn.
I'm talking about a group within a group.
Tôi được biết về một nhóm tại một quốc.
They make subtle adjustments to fit their own part within a group performance.
Họ làm cho tinh tế điều chỉnh để phù hợp với phần của mình trong một hiệu suất của nhóm.
Share all computer data and within a group of 20 people at maximum.
Chia sẻ toàn bộ dữ liệu máy tính với nhau và chia sẻ trong một nhóm người tối đa 20 người.
Kết quả: 4670, Thời gian: 0.0556

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt