WORK TOGETHER TO CREATE - dịch sang Tiếng việt

[w3ːk tə'geðər tə kriː'eit]
[w3ːk tə'geðər tə kriː'eit]
làm việc cùng nhau để tạo ra
work together to create
work together to produce
work together to make
working together to generate
work collectively to create
hoạt động cùng nhau để tạo ra
work together to create
hợp tác để tạo ra
collaborate to create
working together to create
partnering to create
joined forces to create
cooperate to create
collaborated to produce
collaboration to create
làm việc với nhau để tạo
work together to create
work together to make
hoạt động với nhau để tạo

Ví dụ về việc sử dụng Work together to create trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We must work together to create conditions that allow communities and individuals to live in safety
Chúng ta sẽ hợp tác để tạo điều kiện cho phép cộng đồng
These 66 dishes will all work together to create the most powerful telescope on the face of the Earth!
Chiếc đĩa này sẽ cùng làm việc với nhau để tạo ra kính thiên văn mạnh nhất trên Trái Đất!
We listen and work together to create a truly unique experience.
Chúng tôi lắng nghe và làm việc cùng nhau để tạo ra một trải nghiệm thực sự độc đáo.
Outside the classroom, over 900 other employees work together to create a friendly, inspiring, supportive and respectful environment.
Bên ngoài, hơn 900 nhân viên khác làm việc cùng nhau tạo môi trường học tập thân thiện, giàu cảm hứng và hỗ trợ tốt cho các em.
Thus, all the organisms work together to create a healthy growing environment for one another, provided that the system is properly balanced.
Do đó, tất cả các sinh vật cùng làm việc để tạo ra một môi trường phát triển với nhau, với điều kiện hệ thống cân bằng.
Let's work together to create a critical mass for world peace!
Chúng ta hãy hợp tác để tạo ra một khối quan trọng cho hòa bình thế giới!
We work together to create the latest and the best public safety products for world peace
Chúng tôi công tác cùng để Tạo mới nhất và cước công chúng Safety
WordPress Themes are files that work together to create the design and functionality of a WordPress site.
Themes WordPress là các tập tin làm việc với nhau để tạo ra các thiết kế và chức năng của một trang web WordPress.
Business owners and web designers have to work together to create a website.
Chủ doanh nghiệp và nhà thiết kế web phải làm việc cùng nhau để tạo ra một trang web.
At Chicago GSB, faculty and students work together to create a supercharged intellectual community.
Tại Chicago GSB, giảng viên và sinh viên làm việc cùng nhau để tạo ra một cộng đồng trí thức tăng áp.
Follows five autistic children as they work together to create and perform a live musical production.
Năm đứa trẻ mắc chứng tự kỷ khi họ làm việc với nhau để tạo ra và thực hiện sản xuất trực tiếp âm nhạc.
A company is just a bunch of people who work together to create a product or service.
Công ty là một nhóm người làm việc với nhau để tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ.
But, we work together to create the best of each culture,” Chef Ken said.
Nhưng chúng tôi làm việc chung với nhau để sáng tạo ra những gì tuyệt diệu nhất của mỗi nền văn hóa,” Chef Ken đã nói.
talented, passionate and creative individuals work together to create an unforgettable experience for our customers.
sáng tạo làm việc cùng nhau để tạo ra một trải nghiệm khó quên cho khách hàng của chúng tôi.
aka Boy Dom, work together to create content for the Instagram.
Boy Dom, đang cùng nhau sáng tạo nội dung cho trang Instagram.
It's more rational for people to help each other and work together to create a benevolent society.
Sẽ thông minh hơn nếu con người giúp đỡ nhau và hợp tác với nhau để tạo nên một xã hội tốt đẹp.
All of those parts have their own responsibilities, and they work together to create a solid architecture.
Tất cả những phần đó có nhiệm vụ riêng, và chúng làm việc cùng nhau để tạo ra một kiến trúc vững chắc.
as well as web developers, have to work together to create an internet site.
các nhà thiết kế web phải làm việc với nhau để tạo ra một trang web.
A library is a place on a site where team members can work together to create, update, and manage files.
Thư viện là nơi trên một trang web nơi các thành viên nhóm có thể làm việc cùng nhau để tạo, Cập Nhật và quản lý tệp.
Scientists will have to work together to create a core set of community standards for how to calibrate across different methods, and what to monitor.
Các nhà khoa học sẽ phải làm việc cùng nhau để tạo ra một bộ tiêu chuẩn cộng đồng cốt lõi về cách hiệu chỉnh qua các phương pháp khác nhau và những gì cần theo dõi.
Kết quả: 131, Thời gian: 0.0536

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt