WOULD NOT GIVE UP - dịch sang Tiếng việt

[wʊd nɒt giv ʌp]
[wʊd nɒt giv ʌp]
sẽ không từ bỏ
will not give up
will not abandon
would not give up
would not abandon
will never give up
will not forsake
are not going to give up
won't quit
am not giving up
will not relinquish
sẽ không bỏ cuộc
would not give up
will not quit
won't give up
am not giving up
are not going to give up
wouldn't quit
am not gonna give up
shall not give up
should not give up
will never give up

Ví dụ về việc sử dụng Would not give up trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There is nothing in this earth that I would not give up for the sake of the country excepting, of course, two things and two only: namely truth and non-violence.
Không có gì trên trái đất này mà tôi lại không có thể hy sinh cho nghĩa vụ đối với đất nước, dĩ nhiên, trừ hai điều và hai điều mà thôi, đó là, chân lý và bất bạo động.".
five to six inmates suddenly appeared and started beating me because I would not give up my belief.
đánh đập tôi vì tôi không từ bỏ đức tin của mình.
However, protesters camped on Cairo's Tahrir Square accused the government of merely playing for time, and swore they would not give up until the current"half revolution" was complete.
Tuy nhiên, người biểu tình đóng tại quảng trường Tahrir ở Cairo đã cáo buộc chính phủ" tung hứng" với thời gian và thề sẽ không từ bỏ cho tới khi" cuộc cách mạng nửa vời" hiện tại được hoàn thành.
However, Hikari and Hideo- Hero's best friend decided to go to a baseball club school so Hiro would not give up his favorite sport.
Tuy nhiên, Hikari và Hideo- một cậu bạn thân của Hero đã quyết định đến học một trường có CLB bóng chày để Hiro không từ bỏ môn thể thao yêu thích của mình.
now live in California also spoke, sharing heartbreaking stories of being arrested, brainwashed, and brutally tortured simply because they would not give up their beliefs.
bị tra tấn tàn bạo ở nhà tù Trung Quốc đơn giản chỉ vì họ không từ bỏ đức tin của mình.
Those camped on Cairo's central Tahrir Square accused the government of merely playing for time, and swore they would not give up until the current“half revolution” was complete.
Người biểu tình đóng tại quảng trường Tahrir ở Cairo đã cáo buộc chính phủ" tung hứng" với thời gian và thề sẽ không từ bỏ cho tới khi" cuộc cách mạng nửa vời" hiện tại được hoàn thành.
During a CBS News interview on Feb. 1 he said there was“a good possibility” that Kim would not give up nuclear weapons, but added“there's also a
Trong một cuộc phỏng vấn của CBS News vào ngày 01 tháng 02, ông nói” có một khả năng tốt là Kim Jong Un sẽ không từ bỏ vũ khí hạt nhân,
chanting and screaming in Cairo's Tahrir Square after listening to the speech in which Egyptian President Hosni Mubarak said he would not give up power.
sau khi nghe bài phát biểu, khi Tổng thống Ai Cập Hosni Mubarak nói ông sẽ không từ bỏ quyền lực.
after North Korea raised the stakes in negotiations, saying it would not give up its nuclear weapons in exchange for a peace treaty.
trong đó nói rằng nước này sẽ không từ bỏ vũ khí hạt nhân để đổi lấy một hiệp ước hòa bình.
scream in Cairo's Tahrir Square after listening to a speech in which Egyptian President Hosni Mubarak said he would not give up power in Cairo,
một bài phát biểu, trong đó Tổng thống Ai Cập Hosni Mubarak nói ông sẽ không từ bỏ quyền lực tại Cairo,
that had marked indelibly by being a refugee, by war and that I would not give up my name for anybody.
bởi chiến tranh, và tôi sẽ không từ bỏ tên mình cho bất cứ ai.
hadn't lost any weight; the French-Canadian realised that she would not give up smoking; the Irish writer realised that his real issue was not writer's block,
cô người Canada- Pháp chưa thể bỏ thuốc lá, nhà văn Ireland nhận ra vấn đề thực
I wouldn't give up my job, though.
Tuy nhiên tôi sẽ không từ bỏ công việc của mình.
I wouldn't give up hope.
Tôi sẽ không từ bỏ hy vọng.
They just wouldn't give up.
Of course, the assailants wouldn't give up with just that.
Tất nhiên, những kẻ tấn công sẽ không từ bỏ chỉ với điều đó.
Well, I wouldn't give up on Ed.
Chà, tôi sẽ không bỏ cuộc với Ed đâu.
Otherwise, she wouldn't give up everything to be with him.
Nếu không, An Lạc sẽ không từ bỏ tất cả để ở bên người đó.
I wouldn't give up on Ed.
Tôi sẽ không bỏ cuộc với Ed đâu.
I wouldn't give up.
Tớ sẽ không từ bỏ.
Kết quả: 54, Thời gian: 0.0733

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt