YOUR BEDROOM - dịch sang Tiếng việt

[jɔːr 'bedruːm]
[jɔːr 'bedruːm]
phòng ngủ của bạn
your bedroom
your bed room
your dorm room
your sleeping room
phòng ngủ của anh
his bedroom
phòng ngủ của cậu
his bedroom
phòng
room
office
defense
chamber
department
hall
bedroom
division
bureau
prevention
căn phòng của bạn
your room
your bedroom
your apartment
phòng ngủ của cô
her bedroom
phòng ngủ mình
your bedroom
căn phòng của mình
your room
your bedroom
my apartment
giường ngủ của bạn
your bed
your bedroom
phòng ngủ của con
my bedroom

Ví dụ về việc sử dụng Your bedroom trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Your bedroom should be.
Giường ngủ của bạn nên.
You want to feel comfortable whenever you're in your bedroom.
Bạn sẽ cảm thấy thật thoải mái mỗi khi ở trong căn phòng của mình.
Try using a mist humidifier in your bedroom at night.
Thử dùng một máy phun sương tạo ẩm trong phòng ngủ của con vào ban đêm.
Nobody must know this man was in your bedroom!
Không ai được biết hắn vào phòng ngủ của con!
Sleep in your bedroom?
Ngủ trong phòng cậu?
The perfect colour for your bedroom is blue.
Màu sắc hoàn hảo cho căn phòng ngủ của bạn là màu xanh.
You open your bedroom door and are shocked.
Mở cửa phòng ngủ ra, cậu sửng sốt.
Remember, your bedroom is for sleeping.
Hãy nhớ, giường của bạn là để ngủ.
Make sure your bedroom is dark and quiet throughout the night.
Đảm bảo môi trường ngủ của bạn yên tĩnh và tối trong suốt đêm.
Ways to make your bedroom appear bigger.
Cách để phòng ngủ của bạn trông rộng hơn.
How many electronic devices are in your bedroom?
Trong phòng của bạn có bao nhiêu thiết bị điện tử?
How have you made your bedroom warm and comfortable?
Làm thế nào để phòng ngủ của bạn trở nên sang trọng và ấm cúng hơn?
Your bedroom should have at least a seat.
Trong phòng ngủ bạn nên có ít nhất một chiếc ghế.
Try not to use your bedroom for anything other than sleep.
Cố gắng không sử dụng giường của bạn để làm bất cứ điều gì trừ việc ngủ.
Your bedroom is no longer just a place to sleep.
Căn phòng ngủ của bạn không còn chỉ là nơi để ngủ mà nó.
Do you want your living room warmer than your bedroom?
Bạn muốn phòng ngủ của bạn ấm áp hơn?
Make sure your bedroom is a restful and calm place to be.
Đảm bảo phòng của bạn là một nơi yên tĩnh để được.
You're in your bedroom, aren't you?
Cô dưới phòng mình đúng không?
What would make your bedroom perfect for you?
Điều gì làm cho phòng ngủ của bạn hoàn hảo?
Your bedroom should be in this direction.
Phòng ngủ các con nên đặt theo hướng này.
Kết quả: 1071, Thời gian: 0.0695

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt