YOUR - dịch sang Tiếng việt

[jɔːr]
[jɔːr]
bạn
friend

Ví dụ về việc sử dụng Your trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But this is the reality that we find ourselves in now. I understand it's difficult to hear these things when your child has not shown a tendency towards rule-breaking in the past.
Tôi hiểu chuyện này rất khó chấp nhận khi mà con của anh chị không có biểu hiện vi phạm pháp luật trước đây.
Five words. That are-- They're gonna make your whole world go upside down. I'm going to give you five words that are gonna.
Năm từ. sẽ khiến cả thế giới của mày đảo lộn. Tao sẽ cho mày năm từ mà.
Your father and your grandfather left you a great deal of money,
Bố của cháu và ông của cháu để lại cho các cháu rất nhiều tiền,
When the crowd is finally tired of your screams and wandered home… I will climb up through your blood… and sit beside you.
Khi cuối cùng đám đông chán nghe tiếng hét của mày và bỏ về nhà… Tao sẽ bước lên đạp trên máu mày… và ngồi bên cạnh mày..
Although… with your idea of community norms and customs. I have to be honest and tell you that I don't completely agree.
Nói thật cháu không hoàn toàn đồng ý với quan niệm chuẩn mực cộng đồng của chú. Dù.
I will cut out your tongue and I will feed it to my dogs. If you ever talk to me like that again.
Nếu mày mà nói với tao như vậy nữa… Tao sẽ cắt lưỡi mày cho chó ăn.
Remy on your own, I'm gonna find your rabbit, and I'm gonna make him bleed.
em sẽ tìm con thỏ của chị, và em sẽ khiến nó chảy máu.
You would think you would know from the books your pa left you that your ma's got a- a whatchamacallit-?
Ta nghĩ cháu biết từ sách của bố cháu là mẹ cháu bị… cái gì ấy nhỉ?
and if this is your fault.
đây là lỗi của cháu.
like I can hear your voice and feel your breath and everything.
cảm được hơi thở của em và mọi thứ.
am fighting for. Tebe, I shall be at your side in any battle.
em sẽ ở bên chị mọi trận chiến.
banging on pipes. First, you take back your batteries.
sục sạo khắp nơi và đập mấy cái ống nước.
when you first learned to walk, We're going back through your life.
khi cháu chỉ mới là em bé.
a lot more clearly now. I'm sorry to play with your emotions like this.
Rất tiếc phải đùa giỡn với cảm xúc của mày như vậy.
offered to go with ya? Darlin', what if someone, who's not tryin' to replace your mama, but someone who cares for you.
không cố gắng thay thế mẹ của cháu, nhưng lại quan tâm đến cháu..
You have been living with them since they kidnapped you, when they attacked your family in Hill Country six years prior.
Cháu sống cùng họ vì bị họ bắt cóc, khi họ tấn công gia đình cháu ở Hill Country sáu năm trước.
What I need… what I need is to take you alive because my boss… wants to look in your eyes when you die.
Điều tao cần… điều tao cần là bắt sống mày bởi vì ông chủ của tao… muốn nhìn vào mắt mày khi mày bị giết.
no one else can see them. It's like all sorts of moving pictures in your mind.
tất cả các loại hình ảnhdi chuyểntrong tâm trí của mày.
I don't think you seem to understand what your boy here had just said.
tôi không nghĩ là ông hiểu cái thằng nhóc vừa nói.
just please know that I still love you. So if I don't come over to your house for coffee.
tôi vẫn yêu quí chị. Nên nếu tôi không tới nhà chị uống café.
Kết quả: 1505427, Thời gian: 0.0482

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt