ZAP - dịch sang Tiếng việt

[zæp]
[zæp]
hạ gục
take down
knock down
bring down
strike down
zapped
knockdown
beat down
put down
giật
shock
jerky
recoil
jerking
pulling
snatching
yanked
seizures
gusts
ripped
chích điện
electrocuting
tasered
tased
bắn
shoot
fire
hit
the shot
kill
the firing
gunned
kích điện

Ví dụ về việc sử dụng Zap trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Yeah, zap her.
Ừ, chích cô ta đi.
And it's true that cooking can zap vitamins B and C.
Và cũng đúng là nấu ăn có thể diệt vitamins B và C.
If you want it even faster you can read Zap.
Còn nếu muốn coi SAO thì bạn có thể đọc SAOP.
The will be sorren gas for Mr. Zap.
Vũ khí sinh học cho ngài Duvalier.
I don't wanna zap you.
Tôi không muốn làm chị giật điện.
You can't just zap.
Vì các người không thể chỉ vụt.
If he's asleep, zap him.
Nếu hắn ngủ thiếp đi, kích hắn tỉnh lại.
Zap the baddies into super villain jail with his trusty teleportation ray and save the town from being overrun by evil!
Zap các baddies vào tù phản diện siêu với tia teleportation đáng tin cậy của mình và giữ cho thành phố khỏi bị tràn ngập bởi ác!
Pennsylvania, Zap, has the distinction of being the only original Gladiator who never auditioned for her role on the show.
Pennsylvania, Zap, có sự phân biệt là duy nhất Gladiator ban đầu, người không bao giờ thử vai cho vai diễn trong chương trình.
Researchers have developed a new type of laser which could find and zap those tumor cells from the exterior of the skin.
Các nhà nghiên cứu đã phát triển một loại laser mới có thể tìm và hạ gục những tế bào khối u đó từ bên ngoài da.
Would you like to slice him up with Wolverine's claws or zap him with ice like a warrior from Mortal Kombat?
Bạn có muốn slice anh ta với vuốt của Wolverine hoặc zap anh ta với băng như một chiến binh từ Mortal Kombat?
And if anybody comes near you who's creepy or weird, it will zap them with invisible shock rays.
Nó sẽ bao bọc họ trong tia giật vô hình. Bất kỳ ai đến gần em mấy tên xấu xa hay kỳ lạ.
For example if you choose Zap, then Log
Ví dụ nếu bạn chọn Zap, sau đó The Log
Several web-based wallets such as Zap, Eclair, and HTLC. me have already
Theo bitcoin vietnam Một số ví trên nền web như Zap, Eclair và HTLC.
For Mallers, spreading the use of the Lightning Network was the principal driver behind building the Zap PoS application and holding the Chicago event.
Đối với Mallers, việc truyền bá việc sử dụng Lightning Network là động lực chính đằng sau việc xây dựng Ứng dụng Zap PoS và tổ chức sự kiện Chicago.
Chat friend you're looking for on this site until you find the zap button, you can use it as you wish.
Trò chuyện người bạn mà bạn đang tìm kiếm trên trang web này cho đến khi bạn tìm thấy nút zap, bạn có thể sử dụng nó như bạn muốn.
You can play either as Mario, Luigi, or Mr. T. You have three weapons to choose from- shotgun, zap red, and zap gray.
Bạn có thể chơi hoặc như Mario, Luigi, hay ông T. Bạn có ba loại vũ khí để lựa chọn từ- shotgun, zap đỏ và zap màu xám.
Spidering is a good way of achieving this using tools like Burp Suite and OWASP Zap proxy.
Các công cụ được sử dụng như Burp Suite proxy và OWASP ZAP.
Zap your stress levels with exercise and by doing things you love.
Giảm mức độ căng thẳng của bạn với tập thể dục và làm những điều bạn yêu thích.
And it's true that cooking can zap vitamins B and C. Eating lots of veggies
Và cũng đúng là nấu ăn có thể diệt vitamins B
Kết quả: 159, Thời gian: 0.6615

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt