Ví dụ về việc sử dụng Allocation trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
ExFAT chữ viết tắt của từ Extended File Allocation Table.
Phân bổ tài sản chiến lược( Strategic Asset Allocation).
PAMM( Percent Allocation Management Module)
Các chuyên đề nâng cao như cấp phát địa chỉ( memory allocation), stack& heap
Nếu Allocation[ i, j]= k,
PAMM là viết tắt của Percent Allocation Management Module( Mô- đun Quản lý Phân bổ Phần trăm).
PAMM là viết tắt của Percent Allocation Management Module( Mô- đun Quản lý Phân bổ Phần trăm).
FAT( File Allocation Table) là hệ thống file lâu đời nhất, vì vậy nó được hỗ trợ trên mọi hệ điều hành.
FAT32: FAT32 hay còn gọi là File Allocation Table 32, là hệ thống tập tin được cài đặt sẵn trên ổ USB.
Allocation: một ma trận n x m định nghĩa số lượng tài nguyên của mỗi loại hiện được cấp tới mỗi quá trình.
Trong trường hợp này, hiểu“ rỗng” là tất cả các mục trong File Allocation Table được đánh dấu là không sử dụng.
Máy có cài các phần mềm terminal như HP Session Allocation Manager để thiết lập kết nối mạng an toàn tới các máy chủ ở xa.
Lệnh convert chuyển đổi File Allocation Table( FAT) và FAT32 thành hệ thống file NTFS, giữ nguyên các file và thư mục hiện có.
Quá trình này được gọi là“ sắp đặt từ khóa”( keyword allocation) và đây là bước quan trọng trong quá trình nghiên cứu từ khóa.
including resource allocation for hosting plans.
Những khía cạnh đáng chú ý trong kinh tế là bố trí tài nguyên( resource allocation), sản xuất, phân phối, giao thương, và cạnh tranh.
( Richardson đã thay thế Rus Koesterich trong đội hình chiến lược gia của chúng tôi sau khi ông trở thành chủ tịch của quỹ Global Allocation của BlackRock).
Resource allocation: khi có nhiều người dùng
FAT( File Allocation Table) là hệ thống tập tin lâu đời nhất trong các hệ thống tập tin này, do đó, nó được hỗ trợ trên mọi hệ điều hành.
nó kiểm tra ổ đĩa cứng của File Allocation Table( FAT) để xác định