BẤT CỨ HÌNH THỨC - dịch sang Tiếng anh

any form
bất kỳ hình thức
mọi hình thức
bất cứ hình thức
bất kỳ dạng
bất cứ dạng
bất kì hình thức
bất kì dạng
dạng nào
bất kỳ mẫu
bất kì hình dạng nào
any kind
bất kỳ loại
bất cứ loại nào
bất kỳ hình thức
bất kỳ kiểu
bất kỳ dạng
loại nào
bất cứ kiểu
mọi hình thức
bất kì loại
mọi kiểu
any forms
bất kỳ hình thức
mọi hình thức
bất cứ hình thức
bất kỳ dạng
bất cứ dạng
bất kì hình thức
bất kì dạng
dạng nào
bất kỳ mẫu
bất kì hình dạng nào

Ví dụ về việc sử dụng Bất cứ hình thức trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều này có nghĩa là, nếu bạn là là một CIO, bạn muốn sử dụng bất cứ hình thức điện toán đám mây nào
What this means is that, if you're a CIO, whatever form you want to deliver cloud computing in,
Chúng tôi kiên quyết phản đối và trấn áp bất cứ hình thức tấn công mạng
We firmly oppose and crack down on any forms of internet attacks
Khi bạn thêm nội dung vào trang web của bạn trong bất cứ hình thức, bạn làm cho trang web của bạn hơn thông tin cho khách hàng của bạn và đạt được lớn tìm kiếm khả năng hiển thị.
When you add content onto your website in whatever form, you make find more info your site more informative to your clients and gain greater search engine visibility.
Bất cứ hình thức nào với tỏi mà bạn thích,
Whatever form of garlic you prefer,
Bạn hiểu rằng bạn phải chịu trách nhiệm cho tất cả các nội dung, trong bất cứ hình thức, mà bạn cung cấp
You understand that you are liable for all Content, in whatever form, that you provide or otherwise make available to or through the Services,
Hoặc lắng nghe một" kẻ cuồng tín", một" nhà khuyển Nho giễu cợt"; bất cứ hình thức hoặc phẩm tính nào của tiếng nói,
Or listen to'the religious fanatic' or'the cynic'; whatever the form or the quality of the voice, we can still
liên tục các tư duy trong bất cứ hình thức, xung quanh chủ đề bất cứ điều gì, là tham vọng thực tế.”- cuộc phỏng vấn với Jennifer Sigler trong tạp chí Index, 2000.
isn't it continuity of thinking in whatever form, around whatever subject, is the real ambition."-Interview with Jennifer Sigler in Index Magazine, 2000.
Không đủ tiêu chuẩn, bóng đá từ được hiểu là đề cập đến bất cứ hình thức của bóng đá là phổ biến nhất trong bối cảnh khu vực trong đó có chữ xuất hiện.
Unqualified, the word football is understood to refer to whichever form of football is the most popular in the regional context in which the word appears.
Quí vị phải kinh nghiệm rằng những ý nghĩ khác nhau, dù chúng xuất hiện trong bất cứ hình thức nào, là một hiện tướng rỗng lặng và không phải là một thực thể có thể xác định được.
You must experience that the various thoughts, in whatever form they arise, are an empty appearance and not a definable entity.
Lời tuyên bố khác," không tuân theo một sinh vật đối với người sáng tạo của mình," một lầnnữa rõ ràng giới hạn thẩm quyền của người cai trị, bất cứ hình thức cai trị có thể là[ 2][ sửa] Trung Cổ Châu Âu.
The other pronouncement,"do not obey a creature against his creator," again clearly limits the authority of the ruler, whatever form of ruler that may be.[2].
các vòi nước để loại bỏ bất cứ hình thức của hương vị mà có thể được để lại sau khi lọc thứ hai.
between the tank and the tap to remove whatever form of taste that may be left after the second filtration.
chúng ta sẽ biết cách hướng dẫn tâm mình tránh khỏi bất cứ hình thức phiền nhiễu nào.
can understand things properly, we will know how to guard our minds against any form of disturbances.
Holt nói rằng những phụ nữ tập thể dục thường xuyên với cường độ cao giảm 75% nguy cơ mắc bệnh lạc nội mạc tử cung so với những người không tham gia bất cứ hình thức thể dục, thể thao nào.
Holt states that women who participate in regular, high-intensity physical activity have a 75 percent reduction in the risk of developing endometriosis as compared to women who did not participate in any form of exercise.
( 1) Nam và Bắc Triều Tiên tái khẳng định Hiệp ước Không Xâm phạm nhằm loại trừ việc sử dụng bất cứ hình thức vũ lực nào chống lại đối phương, và đồng ý tuân thủ chặt chẽ Hiệp ước này.
(A) South and North Korea reaffirmed the Non-Aggression Agreement that precludes the use of force in any form against each other, and agreed to strictly adhere to this Agreement.
họ sẽ muốn sử dụng nó ở bất cứ hình thức nào họ tìm được.”.
addicted to a substance, they tend to use it in whatever form they can get it.".
Ai đã dứt bỏ hết các hành động của mình thì tận diệt được đau khổ, vì lúc đó không còn hành động nào để cung cấp đủ năng lượng nhằm duy trì nơi người ấy bất cứ hình thức sự sống nào.
He who has rid himself of all saªkh±ras comes to the end of suffering, for then no saªkh±ra remains to give the necessary energy to sustain him in any form of life.
Khi bạn hỏi một người giám sát môt câu hỏi, hãy để họ biết rằng bạn sẽ rất vui khi nhận được câu trả lời của họ theo bất cứ hình thức nào mà thuận tiện cho họ nhất.
When you ask a question of a superior, let them know that you will be happy to take their response in whatever form is easiest for them.
tiền bồi dưỡng từ khách hàng dưới bất cứ hình thức nào gây mất uy tín cho Công ty.
work to receive comission, fostered from customers under whatever form can cause loss of finance and prestige for the company.
các vị không được đe dọa dùng bất cứ hình thức bạo lực nào lên những người biểu tình ôn hòa,
and you must not threaten any form of violence against peaceful protestors--(applause)-- opposition leaders,
Chúng tôi cực lực phản đối bất cứ hình thức bạo lực nào, và kêu gọi Chính quyền Hoàng gia Campuchia tổ
We strongly oppose any form of violence, and urge the Royal Government of Cambodia to drive negotiations among stakeholders to peacefully resolve this dispute,” Laura Wilkinson,
Kết quả: 147, Thời gian: 0.0484

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh