Ví dụ về việc sử dụng Bị bắt cóc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hoặc có thể bị bắt cóc.
Tiểu thư Jong Dal làng trên lại bị bắt cóc rồi.
Tôi chả muốn bị bắt cóc.
Mẹ không muốn nó bị bắt cóc.
Vừa rồi tôi đã suýt bị bắt cóc.
cô sẽ bị bắt cóc ở đấy mất.
Các con ta, thậm chí là đứa đầu lòng. bị bắt cóc, tra tấn.
Đứa trẻ vừa mới bị bắt cóc.
chúng tôi chưa từng bị bắt cóc.
Ngày 12 tháng 5 năm 2002, cô đã thấy Jung Mi Suk bị bắt cóc đúng không?
Giám đốc điều hành của sàn giao dịch EXMO bị bắt cóc ở Ukraine.
cô sẽ bị bắt cóc ở đấy mất.
Chúng tôi thấy Yun Jung bị bắt cóc.
Ai cũng có thể bị bắt cóc và cướp.
Nyahaha, Rikka- chan là một cô gái bị bắt cóc khá thường xuyên, phải không?”.
Tôi biết tôi sẽ bị bắt cóc hoặc họ sẽ ám sát tôi.
Rồi cô bị bắt cóc và đưa đến một hòn đảo không người.
Nó bị bắt cóc, vừa gọi tống tiền tao.
Ai cũng có thể bị bắt cóc và cướp.
Ừ, cô muốn bị bắt cóc và bị tra khảo?