Ví dụ về việc sử dụng Bị bỏ quên trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hôm qua anh ấy cũng bị bỏ quên đấy.
Thiên tài bị bỏ quên.
Vết thương bị bỏ quên.
Tôi có cảm giác điểm này đã bị bỏ quên.
Những người nam và nữ bị bỏ quên sẽ không còn bị bỏ quên nữa”.
Không phải miền nam bị bỏ quên à?
Boeing bị bỏ quên.
Thế nhưng phần còn lại của Indonesia thì như đã bị bỏ quên.
Nghe những lời này- các bạn sẽ không bao giờ bị bỏ quên nữa.
Giấc mơ bị bỏ quên.
Tôi chắc là chúng ta đã bị bỏ quên.
Thân xác này bị bỏ quên.
Để Afghanistan không bị bỏ quên.
Đi học bị bỏ quên.
Không biết cái xóm này có bị bỏ quên.
Bà cũng như những người chống đảng khác đều bị bỏ quên.
Các bạn sẽ không bị bỏ quên.
Vết thương bị bỏ quên.
Ta bắt đầu nghĩ rằng, ta đã bị bỏ quên.
Trước mặt Thiên Chúa, sẽ không có gì bị bỏ quên.