BỊ BỎ QUÊN - dịch sang Tiếng anh

neglected
bỏ bê
bỏ qua
bỏ mặc
quên
bỏ rơi
lãng quên
xao lãng
lờ đi
been overlooked
were omitted

Ví dụ về việc sử dụng Bị bỏ quên trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hôm qua anh ấy cũng bị bỏ quên đấy.
To him yesterday should also be forgotten.
Thiên tài bị bỏ quên.
The genius was forgotten.
Vết thương bị bỏ quên.
The injury is forgotten about.
Tôi có cảm giác điểm này đã bị bỏ quên.
I feel like that thing has been forgotten.
Những người nam và nữ bị bỏ quên sẽ không còn bị bỏ quên nữa”.
The forgotten men and women will be forgotten no longer".
Không phải miền nam bị bỏ quên à?
Not that the South was forgotten.
Boeing bị bỏ quên.
Bois is forgotten.
Thế nhưng phần còn lại của Indonesia thì như đã bị bỏ quên.
The rest of Georgia has not been forgotten, however.
Nghe những lời này- các bạn sẽ không bao giờ bị bỏ quên nữa.
It doesn't matter anymore; these words will never be forgotten.
Giấc mơ bị bỏ quên.
The dream was forgotten.
Tôi chắc là chúng ta đã bị bỏ quên.
I think we have been forgotten.
Thân xác này bị bỏ quên.
The body is forgotten.
Để Afghanistan không bị bỏ quên.
She now understands Afghanistan cannot be forgotten.
Đi học bị bỏ quên.
Going to school was forgotten.
Không biết cái xóm này có bị bỏ quên.
This neighborhood has been forgotten about.
Bà cũng như những người chống đảng khác đều bị bỏ quên.
You, like everyone else who has lived, is forgotten.
Các bạn sẽ không bị bỏ quên.
You Will Not Be Forgotten.
Vết thương bị bỏ quên.
My injury was forgotten.
Ta bắt đầu nghĩ rằng, ta đã bị bỏ quên.
And I was beginning to think I'd been forgotten.
Trước mặt Thiên Chúa, sẽ không có gì bị bỏ quên.
In God's Kingdom nothing is forgotten.
Kết quả: 552, Thời gian: 0.0264

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh