BỊ CÁM DỖ - dịch sang Tiếng anh

be tempted
be seduced
is the temptation
be lured
get tempted
are seduced
been seduced
being seduced

Ví dụ về việc sử dụng Bị cám dỗ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Con bị cám dỗ để phải lo lắng về quá nhiều thứ.
Father, I am tempted to worry about so many things.
Khi bị cám dỗ ta phải làm.
When we are tempted we should.
Ngài bị cám dỗ nhưng không bị sa ngã.
He was tempted but did not fall.
Ngài có bao giờ cảm thấy bị cám dỗ khi ngài gặp một phụ nữ?”?
Do you ever feel temptation when you see a woman?
Ngài còn bị cám dỗ như tất cả mọi người.
He was tempted like all of us.
Ngài không bao giờ bị cám dỗ; còn tôi thì bị..
I have never done it, but I have been tempted.
Hầu hết chúng ta sẽ bị cám dỗ để nản, và từ bỏ.
Most of us would are tempted to be discouraged, and give up.
Xin chớ để chúng tôi bị cám dỗ, mà cứu chúng tôi khỏi điều ác!”.
Lead us not into temptation, but deliver us from evil.".
Ít xem biểu đồ nghĩa là ít bị cám dỗ để giao dịch quá mức.
Less chart watching and involvement means less temptation to over-trade.
Con người bị cám dỗ bởi xác thịt bằng 2 cách.
He is tempted by the flesh in two ways.
Khi bị cám dỗ vẫy gọi, chúng ta cần nhớ rằng chúng ta không bất lực.
When temptation beckons, we need to remember that we are not helpless.
Bị cám dỗ bởi những tin nhắn lén lút của một tên sếp vô lại.
Have been seduced by informality of messaging medium.
Bị cám dỗ bởi những tin nhắn lén lút của một tên sếp vô lại.
Have been seduced by informaIity of messaging medium.
Chúa bị cám dỗ nơi hoang mạc- Mark 1: 12,13.
His temptation in the wilderness, Mark 1:12 ,13.
Bạn có thể vẫn bị cám dỗ[…].
You may even have been tempted[…].
Mỗi người bị cám dỗ hằng ngày!
We are tempted everyday!
Chạy đến Chúa khi bị cám dỗ.
Go to Jesus when you are tempted.
Trên hành trình tông đồ, nhiều lần tôi vẫn bị cám dỗ để bỏ cuộc.
Lots of times along the way, I have been tempted to quit.
Điều gì làm cho phụ nữ bị cám dỗ?
What caused the temptation of the woman?
Đó chính là việc Chúa Giê- xu đã làm khi bị cám dỗ.
That's exactly what Jesus did when he was tempted.
Kết quả: 1817, Thời gian: 0.0301

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh