Ví dụ về việc sử dụng Bị cám dỗ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con bị cám dỗ để phải lo lắng về quá nhiều thứ.
Khi bị cám dỗ ta phải làm.
Ngài bị cám dỗ nhưng không bị sa ngã.
Ngài có bao giờ cảm thấy bị cám dỗ khi ngài gặp một phụ nữ?”?
Ngài còn bị cám dỗ như tất cả mọi người.
Ngài không bao giờ bị cám dỗ; còn tôi thì bị. .
Hầu hết chúng ta sẽ bị cám dỗ để nản, và từ bỏ.
Xin chớ để chúng tôi bị cám dỗ, mà cứu chúng tôi khỏi điều ác!”.
Ít xem biểu đồ nghĩa là ít bị cám dỗ để giao dịch quá mức.
Con người bị cám dỗ bởi xác thịt bằng 2 cách.
Khi bị cám dỗ vẫy gọi, chúng ta cần nhớ rằng chúng ta không bất lực.
Bị cám dỗ bởi những tin nhắn lén lút của một tên sếp vô lại.
Bị cám dỗ bởi những tin nhắn lén lút của một tên sếp vô lại.
Chúa bị cám dỗ nơi hoang mạc- Mark 1: 12,13.
Bạn có thể vẫn bị cám dỗ[…].
Mỗi người bị cám dỗ hằng ngày!
Chạy đến Chúa khi bị cám dỗ.
Trên hành trình tông đồ, nhiều lần tôi vẫn bị cám dỗ để bỏ cuộc.
Điều gì làm cho phụ nữ bị cám dỗ?
Đó chính là việc Chúa Giê- xu đã làm khi bị cám dỗ.