CÁC NHÀ KHẢO CỔ HỌC - dịch sang Tiếng anh

archaeologists
nhà khảo cổ học
nhà khảo cổ
nhà
archeologists
nhà khảo cổ học
nhà khảo cổ
archaeologist
nhà khảo cổ học
nhà khảo cổ
nhà
archaelogists
các nhà khảo cổ học

Ví dụ về việc sử dụng Các nhà khảo cổ học trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các nhà khảo cổ học đã thực hiện nghiên cứu thực địa trên đảo trong những năm qua là.
The archaeologists who have done fieldwork on the island over the years are.
Các nhà khảo cổ học đã có bằng chứng cho thấy tòa lâu đài này đã bị cháy và sau đó bị bỏ hoang cho đến nay.
According to archaeologists, there is evidence that the palace was destroyed by fire and then abandoned.
Một nhóm các nhà khảo cổ học gần những gì bây giờ là biên giới Algeria Ở Maroc, trên rìa của sa mạc Sahara.
When they came across something incredible. a team of archaeologists In Morocco, on the edge of the Sahara desert, near what is now the Algerian border.
Nó đã được tìm thấy vào năm 2005 bởi một nhóm các nhà khảo cổ học dẫn đầu bởi Tiến sĩ Otto Schaden.
It was found in 2005 by a team of archaeologists led by Dr. Otto Schaden.
Mặt khác, cộng đồng các nhà khảo cổ học trên toàn thế giới không quan tâm đến việc chứng minh Nhân Chứng Giê- hô- va sai.
On the other hands, the worldwide community of archeologists has no vested interest in proving Jehovah's Witnesses wrong.
Bên trong chiếc giày đó có cỏ, nhưng các nhà khảo cổ học không chắc cỏ đó được dùng để giữ ấm hay duy trì hình dạng cho chiếc giày.
It contained grass, although the archaeologists were uncertain as to whether this was to keep the foot warm or to maintain the shape of the shoe.
Chứng cứ về cuộc thảm sát tàn bạo người Viking ở Oxford cách đây hơn 1100 năm đã được các nhà khảo cổ học tìm thấy.
Science Of The Mind Church Evidence of a brutal massacre of Vikings in Oxford 1100 years ago has been uncovered by archaeologists.
vào những năm 1960, nhưng không được các nhà khảo cổ học tìm hiểu kỹ lưỡng cho đến gần đây.
was originally discovered in the 1960s, but it hadn't been thoroughly explored by archaeologists until recently.
Chứng cứ về cuộc thảm sát tàn bạo người Viking ở Oxford cách đây hơn 1100 năm đã được các nhà khảo cổ học tìm thấy.
Evidence of a brutal massacre of Vikings in Oxford 1100 years ago has been uncovered by archaeologists.
Điều đó có nghĩa là năm thứ 19 của ông sẽ rơi vào khoảng 587/ 588 đúng như các nhà khảo cổ học tuyên bố.
That would mean that his 19th year would fall between 587/588 just as the Archeologists claim.
Khu phức hợp này có nhiều phòng và cho đến nay, 110 phòng được các nhà khảo cổ học phát hiện.
This complex had many rooms and until now, 110 ones are discovered by archeologists.
Trong nhiều thập kỷ, các nhà khảo cổ học Hy Lạp luôn cố gắng tái tạo bức tranh trên tường nắm giữ những đầu mối quan trọng về văn hóa cổ Thera,
For several decades, archaeologists in Greece have been painstakingly attempting to reconstruct wall paintings that hold valuable clues to the ancient culture of Thera, an island civilization that was buried under volcanic ash more than
Theo Viện Di sản Văn hóa thành phố Trùng Khánh, các nhà khảo cổ học đã hoàn thành việc khai quật một khu vực rộng khoảng 4,600 m2 trong một ngôi chùa bằng đá ở quận Giang Tân thuộc thành phố này.
According to the Chongqing municipal institute of cultural heritage, archeologists had completed the excavation of an area of around 4,600 square meters in a stone Buddhist temple of Jiangjin District in the city.
được phát hiện bởi các nhà khảo cổ học trong hang động Theopetra,
was discovered by archaeologists in Theopetra cave,
Các nhà khảo cổ học từ lâu đã biết rằng một lượng đá nhất định đã được khai thác ở
Archeologists have long known that some rock had been extracted eight miles from Giza in a place called Tura,
Theo nhiều tài liệu của các nhà khảo cổ học, thì người Phùng Nguyên cũng sử dụng hỗn hợp cả hai loại đá này trong cùng mục đích chung là chế tạo công cụ lao động, vũ khí, đồ trang sức.
According to documents of the archaeologist, the Phung Nguyen also use a mixture of both these rocks in the same general purpose is to make working tools, weapons, jewelry.
được phát hiện bởi các nhà khảo cổ học trong hang động Theopetra,
was unearthed by archaeologists in Theopetra cave,
Bằng cách quan sát các dấu đục trên các bức tường đá, các nhà khảo cổ học đã đi đến kết luận rằng có ba loại đục được sử dụng để khắc ngôi đền này.
By observing the chisel marks on the stone walls, archeologists have come to the conclusion that three types of chisels were used to carve this temple.
Bà đã dẫn dắt một nhóm các nhà khảo cổ học tại Sibudu rock shelter tại KwaZulu- Natal,
She has led an archaeologist team at the Sibudu rock shelter in KwaZulu-Natal, and has uncovered a
trộn lẫn với trầm tích, các nhà khảo cổ học đã tìm thấy các mảnh xương động vật,
below the city and, mixed in with the sediment, archaeologists have found bits of animal bone, pottery shards
Kết quả: 644, Thời gian: 0.0302

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh