CÁN CÂN QUYỀN LỰC - dịch sang Tiếng anh

balance of power
cán cân quyền lực
cân bằng quyền lực
cán cân sức mạnh
cân bằng sức mạnh
cán cân lực lượng
cân bằng lực lượng
quyền lực bằng sức mạnh

Ví dụ về việc sử dụng Cán cân quyền lực trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ả Rập láng giềng, làm thay đổi cán cân quyền lực trong vùng cũng như vai trò của IDF.
Golan Heights from the surrounding Arab states, changing the balance of power in the region as well as the role of the IDF.
Có một sự thật là cán cân quyền lực khu vực hiện nay nghiêng nhiều về phía Trung Quốc và sức mạnh kinh
It is true that the current regional power balance is greatly in favour of China and its economic power swamps many Asia Pacific countries including Japan,
Tuy nhiên, cán cân quyền lực đã thay đổi trong năm 2015,
The power balance shifted in 2015, however,
Các chuyên gia quân sự nói rằng cán cân quyền lực giữa Đài Loan và Trung Quốc đã nghiêng
Military experts say the balance of power between Taiwan and China has shifted decisively in China's favour in recent years,
Thảm họa bất ngờ đòi hỏi chấm dứt cán cân quyền lực, chấm dứt các đảng đối lập, v. v., là mánh khóe lâu đời nhất trong cuốn sách của Hitler.
The sudden disaster that requires the end of the balance of power, the end of opposition parties, and so on, is the oldest trick in the Hitlerian book.
Điều không thể tránh khỏi là khi cán cân quyền lực giữa Nga, Trung Quốc
When the power balance between Russia, China and the United States inevitably shifts, so too will
Hiện ông vẫn giữ quan điểm cho rằng, các hành động của Mỹ ở Trung Đông đã phá vỡ cán cân quyền lực ở vùng Vịnh Ba Tư, gây nên sự bất ổn ngày càng nghiêm trọng trong khu vực.
He currently maintains that the US invasion disrupted the power balance in the Persian Gulf leading to increased volatility in the region.
Sách Trắng Ngoại giao của Australia cảnh báo về những nguy cơ mà nước này phải đối mặt, đặc biệt là trong khu vực“ Ấn Độ- Thái Bình Dương” khi có thay đổi cán cân quyền lực.
Australia warned in the paper of risks it faces, particularly in the“Indo-Pacific region” due to a shift in the balance of power.
tìm mọi cách hòng thay đổi cán cân quyền lực Mỹ- Trung nghiêng về hướng có lợi cho Bắc Kinh.
China is widely seen as a peer competitor and the trajectory of the U.S.-China power balance is viewed as favoring Beijing.
tác động đến cán cân quyền lực.
and influence power balances.
Chuyến thăm Nhật Bản tuần này của Thủ tướng Ấn Độ Narendra Modi là một cơ hội để Tokyo lên kế hoạch cho một liên minh có thể thay đổi cán cân quyền lực ở châu Á.
This week's visit to Japan by Indian Prime Minister Narendra Modi is an opportunity for Japan to firm up plans for an alliance that can shift the power balance in Asia.
một số các gương mặt trong khối phương Tây phản đối mạnh mẽ vì điều này có thể thay đổi lớn cán cân quyền lực tại vùng Trung Đông.
abroad has been strongly criticised by Israel and a number of figures in the Western bloc, and could well have significant implications for the balance of power in the Middle East.
khiến họ chấp nhận“ điều chỉnh lại” cán cân quyền lực.
forcing them into taking precautions and requiring them to accept the“readjustment” of the power balance.
Ông luôn nhấn mạnh việc Singapore cần linh hoạt và tỉnh táo để đảm bảo trong bất kỳ sự sắp xếp hay thay đổi cán cân quyền lực nào thì Singapore đều có các cường quốc ưu trội đứng về phía mình.
He always stressed the need for Singapore to be nimble and alert to ensure that in any arrangement or shifts in the balance of power it had the preponderant force on its side.
một sự thay đổi trong cán cân quyền lực trên hành tinh này.
one of oil-induced domestic prosperity for the U.S. and a shift in the planet's power balance.
giới lãnh đạo các công ty dầu khí nhận thấy cán cân quyền lực trong các thị trường năng lượng thế giới đang dịch chuyển sang phía Đông.
high-level cooperation between Russia and China have set off alarm bells in the West as policy makers and oil and gas executives watch the balance of power in global energy markets shift to the East.
phần lớn nhất sẽ thuộc về bên suy yếu nhất do những thay đổi gần đây trong cán cân quyền lực là nước Áo.
Polish borderlands by Austria, Prussia, and Russia, with the largest share going to the party most weakened by the recent changes in balance of power, Austria.
Cán cân quyền lực giữa họ và những kẻ xâm lược khác
The balance of power between them and other invaders such as the Byzantines,
Trong trường hợp bất kỳ quốc gia nào cố gắng làm xáo trộn hoặc vi phạm cán cân quyền lực, các quốc gia khác cá nhân
In case any state tries to disturb or violate the balance of power, the other states individually or collectively
Đối với Anh, việc có một Eurozone mạnh và hợp nhất hơn cũng là một vấn đề khi đề cập đến nguyên tắc ngân hàng hoặc cán cân quyền lực trong Cơ quan Ngân hàng châu Âu- có trụ sở tại London và tập hợp 27 chuyên gia giám sát ngân hàng của tất cả 27 nước thành viên EU.
For Britain, having a more powerful and united eurozone is also problematic when it comes to banking regulation or the balance of powers within the European Banking Authority, the London-based body pooling all 27 national banking supervisors.
Kết quả: 513, Thời gian: 0.0319

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh