CÂY MỌC - dịch sang Tiếng anh

trees grow
plant grows
cây phát triển
trồng cây
cây trồng phát triển
trees growing
plants growing
cây phát triển
trồng cây
cây trồng phát triển
tree grows
plants grow
cây phát triển
trồng cây
cây trồng phát triển
tree growing
plant growing
cây phát triển
trồng cây
cây trồng phát triển
seedling that grows

Ví dụ về việc sử dụng Cây mọc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ở nơi đó, cây mọc thưa dần, và ông để ý thấy có một ngọn núi.
There the peach trees grew sparse, and he noticed a mountain.
Khi cây mọc giữa vườn nhà cháu, trái tim cũng xuất hiện!
When the tree grew in your garden, the heart appeared as well!
Cây mọc quanh nó à?
You think the tree grew around it?
Cây mọc quanh nó à?
Think the tree grew around it?
Cây mọc hoang ở nhiều nơi trong nước ta và….
Most of the trees growing in our towns and….
Có gần 1.700 loại cây mọc trên ngọn núi này.
There are more than 1750 types of plants that grow on this island.
Cây mọc gần mỏ vàng.
The plant that grows near gold mines.
Cây mọc dưới nước.
Plants that grow under water.
Rễ cây mọc bên sông suối bị xói mòn bởi sự xói mòn như vậy.
The roots of trees growing by a stream are undercut by such erosion.
Cây mọc ở vùng có khí hậu ấm áp. Hiền nhân.
Plant that grows in warm climates. Sage.
Hiền nhân. Cây mọc ở vùng khí hậu ấm áp.
Sage. Plant that grows in warm climates.
Hiền nhân. Cây mọc ở vùng có khí hậu ấm áp.
Plant that grows in warm climates. Sage.
Hiền nhân. Cây mọc ở vùng có khí hậu ấm áp.
Sage. Plant that grows in warm climates.
Hiền nhân. Cây mọc ở vùng khí hậu ấm áp.
Plant that grows in warm climates. Sage.
Cây mọc trên sa mạc.
Plants that grow in the desert.
Cách này sẽ đảm bảo cây mọc cao và thẳng.
This forces the plants to grow tall and straight.
Chaac chỉ cho ông ấy một cái cây mọc trên tảng đá xanh.
Chaac led him to a plant sprouting from a blue rock.
Đừng bao giờ để các thang dựa vào cây mọc vào hoặc gần đường điện.
Never leave ladders against trees that are growing into or near power lines.
Cây mọc nhanh vào những năm đầu, ở những nơi ẩm ướt,
Trees grow rapidly for their first 25 years in the wild,
Còn được gọi là“ nghệ tây Ấn Độ”, cây mọc trên khắp Ấn Độ, các khu vực khác của châu Á và Trung Mỹ.
Also called“Indian saffron,” the plant grows across India, other areas of Asia and Central America.
Kết quả: 182, Thời gian: 0.531

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh