CÓ KHẢ NĂNG TỔ CHỨC - dịch sang Tiếng anh

have the ability to organize
có khả năng tổ chức
capable of organizing
to be able to organize
có khả năng tổ chức
có thể tổ chức
are capable of holding
is likely to hold
have the ability to hold

Ví dụ về việc sử dụng Có khả năng tổ chức trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các chân người lính tím phủ, các tiêu chuẩn nhất của họ, cũng có khả năng tổ chức các ninja từ phía sau,
The purple-clad Foot Soldiers also have the ability to hold the Turtles from behind,
bạn cần phải có khả năng tổ chức các cuộc họp nhanh
timely, you need to be able to organize quick and urgent meetings with your teams
Vào tuần lễ đầu tiên tháng Mười, gần 3.500 người Đông Đức bị bắt khi công an ra sức bỏ tù bất kỳ ai mà họ nghĩ có khả năng tổ chức biểu tình.
In the first week of October, nearly 3,500 East Germans were arrested as the police tried to jail anyone they thought capable of organizing protests.
các tiêu chuẩn nhất của họ, cũng có khả năng tổ chức các ninja từ phía sau,
the most standard of them, also have the ability to hold the Turtles from behind,
Erica có khả năng tổ chức một cuộc trò chuyện( bằng tiếng Nhật)
Erica is capable of holding a conversation(in Japanese) with humans owing
Không nước nào khác trên thế giới, ngoại trừ Trung Quốc, mà“ mỗi công dân cũng là một người lính” và có khả năng tổ chức được một đội quân lên tới 200 triệu người.
(Rev.9:16) There is no other country in the world except China where"every citizen is also a soldier" that has the ability to organize an army of two billion people.
Chúng tôi có khả năng tổ chức nguyên liệu đầu vào,
We have capabilities of organizing incoming raw materials,
khách sạn, nó có khả năng tổ chức các triển lãm toàn diện quy mô lớn với quy mô và hình thức khác nhau.
conferences, catering and hotel facilities, it is capable of hosting large-scale comprehensive exhibitions with different sizes and forms.
Chúng tôi hy vọng các công dân thể cho cả thế giới thấy người dân Hong Kong có khả năng tổ chức một cuộc mít tinh quy mô lớn một cách trật tự và ôn hòa”, Ủy viên cảnh sát Chris Tang phát hiểu hôm thứ Sáu 6/ 12 trước khi lên đường đi“ thăm xã giao” Bắc Kinh.
We hope our citizens can show the whole world Hong Kong people are capable of holding a large-scale rally in an orderly and peaceful manner,” police commissioner Chris Tang said on Friday before departing on a“courtesy visit” to Beijing.
Chúng tôi hy vọng người dân thể cho thế giới thấy rằng người Hồng kông có khả năng tổ chức một cuộc biểu tình quy mô lớn một cách trật tự
We hope our citizens can show the whole world Hong Kong people are capable of holding a large-scale rally in an orderly and peaceful manner,” police commissioner Chris Tang
được giá trị hướng dẫn và có khả năng tổ chức và thực hiện các ưu tiên trong cuộc sống của chúng ta với sự chính trực, thì chúng ta
centered in correct principles, value driven and able to organize and execute around the priorities in our life with integrity-we then can choose to become interdependent-capable of building rich,
được giá trị hướng dẫn và có khả năng tổ chức và thực hiện các ưu tiên trong cuộc sống của chúng ta với sự chính trực, thì chúng ta thể chọn
centered in correct principles, value drive and able to organize and execute around the priorities in our life with integrity- we then can choose to become interdependent- capable of building rich,
đắn làm trung tâm, được giá trị hướng dẫn và có khả năng tổ chức và thực hiện các ưu tiên trong cuộc sống của chúng ta với sự chính trực, thì chúng ta thể chọn để trở thành tùy thuộc lẫn nhau-
centered in correct principles, value driven and able to organize and execute around the priorities in our life with integrity-- we then can choose to become interdependent-- capable of building rich,
Bạn có khả năng tổ chức?
Are you skilled at organizing?
Bạn có khả năng tổ chức?
Are you skilled in organizing?
Có khả năng tổ chức công việc tốt.
Ability to organize work well.
Có khả năng tổ chức, quản lý công việc;
Have managerial and organizational ability of work;
Có khả năng tổ chức, quản lý, điều hành.
Ability to organize, manage and administer.
Có khả năng tổ chức các đại diện thành các cartel.
It's possible that the delegates get organized into cartels.
Chúng ta nên cảm thấy biết ơn đã những người tổ chức có khả năng tổ chức hoàn hão như thế.
We should really feel grateful for the fact that there are organizers who are able to organize things so well.
Kết quả: 4120, Thời gian: 0.0375

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh