Ví dụ về việc sử dụng Cùng với tuổi tác trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tình dục được cải thiện cùng với tuổi tác?
Tình dục được cải thiện cùng với tuổi tác?
Liệu thời gian có trôi nhanh cùng với tuổi tác?
vị tăng lên cùng với tuổi tác.
Cortisol là một trong những hormone gia tăng cùng với tuổi tác.
Thuận lợi đi cùng với tuổi tác, và trách nhiệm cũng vậy.
Đó là những gì đi cùng với tuổi tác, bạn biết mà.
Tuy nhiên, cùng với tuổi tác, quá trình này sẽ chậm lại.
Tuy nhiên, cùng với tuổi tác, khả năng này bị suy giảm.
Cùng với tuổi tác, làn da của bạn mất đi vẻ sáng bóng.
Tuy nhiên, cùng với tuổi tác, khả năng này bị suy giảm.
Cơ hội sinh đôi hoặc mang đa thai tăng lên cùng với tuổi tác.
Có câu nói nổi tiếng:“ Sự khôn ngoan đi cùng với tuổi tác”.
Có câu nói nổi tiếng:“ Sự khôn ngoan đi cùng với tuổi tác”.
Cùng với tuổi tác, ký ức của chúng ta bắt đầu phai nhạt dần.
Có câu nói nổi tiếng:“ Sự khôn ngoan đi cùng với tuổi tác”.
Có câu nói nổi tiếng:“ Sự khôn ngoan đi cùng với tuổi tác”.
Sự sáng suốt đến cùng với tuổi tác, nhưng đôi khi tuổi tác chỉ đến một mình.
Sự sáng suốt đến cùng với tuổi tác, nhưng đôi khi tuổi tác chỉ đến một mình.
Họ biết rằng danh dự có được trong thời niên thiếu sẽ trưởng thành cùng với tuổi tác.