Ví dụ về việc sử dụng Cốc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có thể thêm hóa chất khử trùng vào cốc và sử dụng trong bể.
Chai, ống nghiệm hoặc cốc.
Đây sẽ là cốc cuối cùng.”.
Đó là cốc của hắn.
Cốc cà phê nóng có thể làm nhiều hơn là cung cấp năng lượng ngon.
Cốc nước vào buổi sáng là vô cùng quan trọng.
Cốc Cốc không làm được điều này.
Cốc/ ngày cho đàn bà.
Mình với“ Cốc” tuy một mà hai.
( Đặt cốc xuống).
Cốc chúng tôi.
Tôi gần như muốn quăng cái cốc vào mặt gã.
Năm nay tôi sẽ tải lên một cốc mới mỗi tuần.
Nguyên liệu( cho 1 cốc).
Chúng ra sẽ không bao giờ cần mua cốc nữa!”.
Cách chọn cốc nước.
Nói rằng: có gì trong cốc này thế?
Tôi gần như muốn quăng cái cốc vào mặt gã.
Phí rẻ hơn cốc….
Sao không?- Không, cốc này có cái ô màu hồng.