Ví dụ về việc sử dụng Của cái cây trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
chặt rời tất cả các cành của cái cây này.
Phần lớn triết gia nhí này không gặp khó khăn với việc cậu bé sử dụng bóng mát của cái cây.
Từ từ giảm tốc độ của mình, tôi dừng lại và nhìn phía sau lưng sau khi nhảy lên cành của cái cây gần đó.
Chúng giống như hình họa trên tấm chắn- có nghĩa là cùng hình dạng với các đóa hoa của cái cây mọc trên đồi.
Và loài thằn lằn bay không chung sống. Con đực lớn hơn này là chủ của cái cây.
Nhiệm vụ vì các thế hệ tương lai, tôi nghĩ, cũng như biểu tượng của cái cây mà tôi trồng trước cuộc họp này.
Chúng giống như hình họa trên tấm chắn- có nghĩa là cùng hình dạng với các đóa hoa của cái cây mọc trên đồi.
Lòng đất là môi trường trong đó rễ của cây sống, nhưng sự lớn mạnh của cái cây không bao giờ có thể hấp thu hết chất đất đến nỗi nó biến mất trong cái cây như một phần của cây. .
bắt đầu ở cuối của cái cây, nơi đó các kết quả được hiển thị
Khi tôi chụp quang cảnh chung của cái cây mà không đến gần thân cây,
trăng lưỡi liềm ở hai bên của cái cây được Naomi mô tả
Anh ta tin rằng Izzi là một phần của cái cây và một khi anh ta đến được Tinh vân Xibalba,
Anh ta tin rằng Izzi là một phần của cái cây và một khi anh ta đến được Tinh vân Xibalba,
nghe cái âm thanh vốn là một phần của cái cây.
Sự tồn tại của cái cây, dòng sông, và động vật giờ
Nếu một người chơi qua đêm gần với giới hạn tấn công của cái cây, có khả năng thấp là cái cây sẽ được làm dịu đi vào ngày hôm sau.
Michael Crichton, tác gia người Mỹ phát biểu một cách giản dị:“ Nếu không biết lịch sử, bạn là chiếc lá mà không biết rằng mình là một phần của cái cây.”.
bạn là chiếc lá mà không biết rằng mình là một phần của cái cây.”.
Và tôi bắt đầu trèo cây với bọn nhỏ dùng cách gọi là kỹ thuật leo thợ làm vườn dùng dây. Bạn dùng dây thừng để leo lên ngọn của cái cây.
bạn là chiếc lá mà không biết rằng mình là một phần của cái cây.”.