CHƯA BAO GIỜ XUẤT HIỆN - dịch sang Tiếng anh

never appeared
không bao giờ xuất hiện
chưa bao giờ xuất hiện
đừng bao giờ xuất hiện
dường như không bao giờ
chẳng bao giờ xuất hiện
never occurred
không bao giờ xảy ra
chưa bao giờ xảy ra
chẳng bao giờ xảy ra
đừng bao giờ xảy ra
never appears
không bao giờ xuất hiện
chưa bao giờ xuất hiện
đừng bao giờ xuất hiện
dường như không bao giờ
chẳng bao giờ xuất hiện
never appear
không bao giờ xuất hiện
chưa bao giờ xuất hiện
đừng bao giờ xuất hiện
dường như không bao giờ
chẳng bao giờ xuất hiện
never showed up
không bao giờ xuất hiện
không bao giờ hiển thị
never came to be

Ví dụ về việc sử dụng Chưa bao giờ xuất hiện trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và vì nó chưa bao giờ xuất hiện trong huyền thoại,
And since it never appears in the legend, there is no mention
Barack Obama cũng chưa bao giờ xuất hiện tại diễn đàn.
President Barack Obama also never appeared at the conference.
Žulj được phát triển bởi hệ thống trẻ của SK Rapid Wien, nhưng anh chưa bao giờ xuất hiện trong đội hình chính của câu lạc bộ.
Žulj was developed by the youth system of Rapid Wien, but he never appeared for the club's first team.
Dù chúng tôi đã làm gì đi nữa. Cuốn sách đó chưa bao giờ xuất hiện với tôi hay bất cứ ai khác.
That book has never appeared to me or anyone else, no matter what we have done.
Vâng, người mua sẽ nhận ra logo và slogan của bạn, nhưng sự kết nối với một con người thực sự có thể chưa bao giờ xuất hiện với họ.
Yes, buyers will recognize your logo and your slogan, but the connection to an actual person may never occur to them.
Đã nhiều năm nay, kể từ năm 1950 đến nay, Cheung Kong Limited chưa từng gặp phải vấn đề căng thẳng về vay nợ, chưa bao giờ xuất hiện.
For many years, since 1950 until now, Cheung Kong Limited has never encountered a problem of debt burdens, never appearing.
Nhưng anh chưa bao giờ xuất hiện, thay vào đó hai lính canh đã đến để hộ tống cô xuống lại theo lệnh của anh.
But he never showed, and instead two guards had arrived to escort her back down as per his orders.
Trong bối cảnh trên, một số điều phi lý và đầy ảo vọng nhất chưa bao giờ xuất hiện dưới danh nghĩa“ thần học” đã được viết ra.
In this context some of the most absurd and delusional things that have ever come under the name of“theology” have been written.
Lý do nó chưa bao giờ xuất hiện trong đầu tôi bởi tôi có quen ai là biên tập viên đâu.
The reason why it never came to my mind was because there were no editors among the people I knew.
Cũng nên chú ý là ký hiệu này chưa bao giờ xuất hiện trên bất kỳ một đồng bạc nào của Hoa Kỳ.
Also the sign doesn't appear, nor ever has appeared on any US currency.
Người còn lại là Evans Hankey, người chưa bao giờ xuất hiện trên trang Lãnh đạo.
The other is Evans Hankey, who has never appeared on the Leadership page.
Bốn chị em chưa bao giờ xuất hiện với tư cách là tỷ phú trên bảng xếp hạng tài sản quốc tế.
The siblings have never appeared individually as billionaires on an international wealth ranking.
Có những định luật dù chưa bao giờ xuất hiện trong bất cứ quyển sách nào nhưng….
This is something which probably has never appeared in any books about me, but….
Từ buổi banđầu, chưa bao giờ có công tác như thế này, một công việc như thế chưa bao giờ xuất hiện trong lịch sử phát triển nhân loại.
Since the beginning of time, there has never before been work such as this, such an undertaking has never occurred in the history of human development.
bà của cô chưa bao giờ xuất hiện quá lớn
and her grandmother had never appeared so large
biến trong bóng tối, giống như chưa bao giờ xuất hiện.
his face disappeared into the darkness, as though it had never emerged from it..
Ông đã từng dùng tới biện pháp pháp lý để bảo vệ bản quyền của mình trong những lần trước đó, nhưng chưa bao giờ xuất hiện tại tòa.
He has taken legal action to protect his copyright on previous occasions, but has never appeared in court.
Dù chúng tôi đã làm gì đi nữa. Cuốn sách đó chưa bao giờ xuất hiện với tôi hay bất cứ ai khác.
No matter what we have done. That book has never appeared to me or anyone else.
Nhưng không thể nói những điều như vậy với Bá tước Durbury, người chưa bao giờ xuất hiện nơi công cộng- giống
The same could not be said of the Earl of Durbury, who never appeared in public- just like his niece
suy nghĩ rằng mình ở trong mơ chưa bao giờ xuất hiện đối với người đang mơ,
the thought of being in a dream never occurred to dreaming people,
Kết quả: 74, Thời gian: 0.0494

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh