CHẠY MACRO - dịch sang Tiếng anh

run a macro
chạy macro
running a macro
chạy macro

Ví dụ về việc sử dụng Chạy macro trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu bạn nhấn bước sau khi hành động cuối cùng trong một macro, một chế độ bước duy nhất sẽ vẫn có hiệu lực trong lần tiếp theo bạn chạy macro.
If you press Step after the last action in a macro, Single Step mode will still be in effect the next time you run a macro.
Có nghĩa là, bạn có thể chạy macro A, trong đó bật macro cuộc gọi B, v. v.
That is, you can run macro A, which in turn calls macro B, and so on.
Để thêm một lệnh ruy- băng của bạn chạy macro, hãy thêm dòng sau vào XML của bạn.
To add a command to your Ribbon that runs the macro, add the following line to your XML.
Khi bạn chạy macro trong chế độ này, mỗi hành động là thực hiện một lần.
When you run the macro in this mode, each action is performed one at a time.
Để chỉnh sửa và chạy macro, bạn phải đặt mức độ bảo mật để tạm thời cho phép tất cả các macro:.
To edit and run macros, you must set the security level to temporarily enable all macros:.
Trước khi chạy macro, ta để ý thấy có 2 biến số x
Before we run any of the macros, note that there are two variables x and y that are
Khi bạn chạy macro trong Word và lưu tài liệu,
When you run the macro in Word and save the document,
Lần sau khi bạn chạy macro, hộp thoại bước duy nhất trong macro sẽ xuất hiện.
Next time you run the macro, the Macro Single Step dialog box appears.
Thêm thông tin về chạy macro trong nhóm macro sẽ xuất hiện ở phần sau của bài viết này.
More information about running macros in macro groups appears later in this article.
Hành động này là tương tự như cách bấm Chạy Macro trên tab Công cụ cơ sở dữ liệu, chọn một macro, rồi bấm OK.
This action is similar to clicking Run Macro on the Database Tools tab, selecting a macro, and clicking OK.
Có nghĩa là, bạn có thể chạy macro A, nói gọi macro B, v. v….
That is, you can run macro A, which in turn calls macro B, and so on.
bấm Chạy Macro, bấm vào macro trong danh sách Tên Macro,
click Run Macro, click the macro in the Macro Name list,
Khi bạn chạy macro, Access thực hiện các hành động theo thứ tự mà bạn danh sách chúng.
When you run the macro, Access carries out the actions in the order in which you list them.
Bạn có thể sử dụng các đối số lặp lại và biểu thức lặp lại để xác định có bao nhiêu lần chạy macro.
You can use the Repeat Count and Repeat Expression arguments to determine how many times the macro runs.
Ví dụ: team tài chính có cuộc họp về ngân sách có thể vừa chạy macro vừa xem lại cùng một spreadsheet.
For example, a finance team having a budget meeting can run macros while reviewing the same spreadsheet.
Access sẽ thêm một hành động chạy macro.
into the macro pane, Access adds an action that runs the macro.
một hộp thoại xuất hiện khi bạn chạy macro.
accessing requires a password, a dialog box appears when you run the macro.
Bạn sử dụng bộ dựng Macro để xây dựng danh sách hành động mà bạn muốn thực hiện khi chạy macro.
You use the Macro Builder to build the list of actions that you want to carry out when the macro runs.
bạn muốn thực hiện khi chạy macro.
you build the list of actions that you want to carry out when the macro runs.
những người dùng sẽ chạy macro khác.
other users who will be running the macro.
Kết quả: 86, Thời gian: 0.0285

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh