Ví dụ về việc sử dụng Chắc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thật ra, chắc chị phải có kinh nghiệm trong chuyện này.
Cậu ta chắc ở đâu đó trong bãi đỗ xe ở ngoài kia.
Chắc Joe sẽ không muốn làm phim của tớ nữa.
Có, thỉnh thoảng. Chắc em cũng đi thuyền lúc bình minh với anh ta!
Pos( 480,1060)} Ê. Chắc anh sẽ biết biệt danh khác của tôi.
Đó chắc là một loại nhiễm trùng. Vệt ngưng kết tố lạnh có nghĩa là.
Tôi nói:" Chắc là cô ấy sẽ tăng lương cho mình đây".
Nhưng tôi chắc cô ấy kết hôn với quản lý Koo thì không sao.
Nếu cô cần tôi giúp, chắc tôi cũng có thời gian.
Chắc là có nhầm lẫn.- Tại Afghanistan.
Chắc Joe sẽ không muốn làm phim của tớ nữa.
Chắc ai đó không muốn tôi nói chuyện với các bạn về bênh nhân này.
Được nuôi dạy bởi các thầy tăng. Ta chắc ngươi cũng chả biết đến bố.
Đó chắc là một loại nhiễm trùng.
Tôi chắc cậu nghe nói nó làm cậu nhanh hơn, mạnh hơn.
Có thể cô không thấy nhưng chắc cô đã để nó chỗ khác.
Nhưng nếu có, tôi tin chắc cảm giác cũng giống như thế này.
Cô đã bắt đầu cuộc sống mới, mà chắc là rất trọn vẹn.
Anh chắc cậu hiểu rằng không thể bỏ qua chuyện này.
Cô chắc chắn phải cần học lại nghi thức an ninh cơ bản đó.