Ví dụ về việc sử dụng Chứng cứ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chứng cứ có được khi khám xét vẫn chưa đủ.
Vì chứng cứ cô giữ lại ư?
Rất hay. Nhưng mà hủy chứng cứ thì vẫn là sự thật.
Đó là bản chứng cứ được bên công tố trình lên.
Vậy đâu có chứng cứ rằng Thư ký Lee đã ép đầu tư đâu.
Vậy chứng cứ đâu?
Chứng cứ này đến từ Cục Hình sự của con người.
Mọi chứng cứ đều chống lại cô ấy.
Một chứng cứ nữa đây. Nếu còn nghi ngờ gì, xem đi.
Chứng cứ đây rồi.
Chứng cứ đâu?
Xem chứng cứ, nói chuyện với nhân chứng. .
Nộp chứng cứ vào ngày 2 tháng Một.
Mọi chứng cứ nằm ở dưới tầng hầm nhà hắn.
Chứng cứ của anh đây.
Có chứng cứ chứ?
Và giữ nó như là chứng cứ- Phải.-
Chứng cứ nằm ở đây.
Chứng cứ ở ngay trước mặt cô.
Cảnh sát làm giả chứng cứ và nhận hối lộ.