Ví dụ về việc sử dụng Chữ cái trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Từ miêu tả công việc khó khăn nhất có 7 chữ cái: SUCCESS/ thành công.
Từ có sức mạnh nhất có 9 chữ cái: KNOWLEDGE/ tri thức.
Tình cờ chỉ ra một số chữ cái trong sách.
Từ miêu tả công việc khó khăn nhất có 7 chữ cái: SUCCESS/ thành công.
Lưu ý: Ký tự đầu tiên của tên macro phải là một chữ cái.
N[ c], trong đó n là một số và c là một chữ cái.
Từ làm hài lòng nhất có 5 chữ cái: SMILE/ nụ cười.
Lầu Năm Góc( The Pentagon) có 11 chữ cái.
Nó cần ăn một vài chữ cái.
Đôi khi chúng ta cùng hát bài chữ cái.
Và cá với mấy đứa nhiều từ trong đó có hai chữ cái.
Afghanistan có 11 chữ cái.
George W Bush có 11 chữ cái.
Vì vậy, tôi hoàn toàn thấy chữ cái" T" trước mặt.
Tên bé gái có 5 chữ cái.
Mật khẩu nên chứa các ký tự cả số và chữ cái.'.
Phổ biến nhất, chữ cái.
Chỉ cần nói tôi biết có bao nhiêu chữ cái trong từ đó.”.
Tiếng Sora cũng được viết bằng chữ cái Odia bởi những người nói song ngữ tiếng Odisha.[ 1].