Ví dụ về việc sử dụng Commitment trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phương pháp luận của ba nhà tâm lý trên được gọi là ATC( Acceptance and Commitment Therapy) nói rằng chúng ta nên thừa nhận những suy nghĩ tiêu cực
Theo bản khai báo cáo số lượng giao dịch của các nhà đầu tư( Commitment of Traders- COT), các nhà đầu
Into the Fire( 2010), Commitment( 2013) và Tazza:
Commitment cần thiết.
Không biết về commitment.
Định nghĩa của commitment.
Không muốn có commitment.
Thứ nhất, commitment!
Không muốn có commitment.
Không muốn có commitment.
Organizational commitment nghĩa là gì?
Organizational commitment nghĩa là gì?
Sự khác biệt giữa Discipline và Commitment.
Sự khác biệt giữa Discipline và Commitment.
Organizational commitment Gắn bó với tổ chức.
Promote thì dính commitment phải làm 3 năm.
Cam kết về chất lượng- Commitment of Quality”.
Bài trướcBài 2: Báo cáo Commitment of Traders( COT).
Our commitment phương châm của chúng tôi.
Commitment Requirement( CR): Cấp dưới đóng vai trò thế nào trong quyết định?