Ví dụ về việc sử dụng Con robot trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đừng cố gắng để trở thành con robot!
Tôi nhìn tóc con robot.
Tôi ko hề thích những con robot đó.
Thử với mấy con robot.
Nói chuyện với con robot.
Chú cần cháu tránh xa con robot.
Họ làm căn nhà trở thành một con robot.
Hình như nó chết rồi.- Một con robot!
Chú đã chạm mặt với một con Robot.
Vincent đã tạo ra một giao thức để tắt con robot.
Công ty Trung Quốc Tianyuan Garments sẽ sử dụng con robot này tại nhà máy ở Little Rock, Arkansas.
Vài con robot an ninh đang đi tuần tra định kì,
Ngay bây giờ, con robot có thể trườn với tốc độ khoảng 6 inch(~ 15,2 cm) trong 15 giây.
Cơ quan hành pháp Ohio đã nhận 40 con robot từ Chương trình 1033 thuộc liên bang, chuyển các trang thiết bị quân đội tới cơ quan hành pháp địa phương.
Khách sạn đi vào hoạt động với khoảng 80 con robot và nhanh chóng bổ sung thêm, bao gồm đội vũ công robot hình người và robot chó ở tiền sảnh.
Tất cả những gì người dùng cần làm chỉ là đặt những con robot này lên màn hình cảm ứng tại một điểm xác định trước, như các góc của màn hình.
Sau khi đánh bại hai con robot Ultra V tại" Tsunopolis", quái vật chính bị một UFO bắt cóc mang trở về tàu mẹ.
Và đừng nghĩ về não của các con robot này hay chúng được lập trình cẩn thận thế nào, mà hãy nhìn vào cơ thể của chúng.