CUỘC KHỦNG HOẢNG TOÀN CẦU - dịch sang Tiếng anh

global crisis
khủng hoảng toàn cầu
the global meltdown
the worldwide crisis
global crises
khủng hoảng toàn cầu

Ví dụ về việc sử dụng Cuộc khủng hoảng toàn cầu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cuộc khủng hoảng toàn cầu, tác động đến nền tài chánh
The worldwide crisis affecting finance and the economy lays care their imbalances
Cuộc khủng hoảng toàn cầu hiện nay có thể thay đồi chính xu hướng toàn cầu hóa, khi mà các nước phát triển và đang phát triển đều điều chỉnh sự mất cân bằng toàn cầu- yếu tố góp phần vào cuộc khủng hoảng này.
The current global crisis may change globalization itself, as both developed and developing countries adjust to global imbalances that contributed to the crisis..
Bà Angela Merkel, người đã đưa nước Đức vượt qua một loạt cuộc khủng hoảng toàn cầu trên cương vị nhà lãnh đạo nữ đầu tiên của quốc gia này, tuyên bố sẽ tranh cử nhiệm kỳ Thủ tướng thứ tư trong cuộc tổng bầu cử diễn ra vào năm 2017.
Angela Merkel, who has steered Germany through several global crises as its first woman leader, says she will seek a fourth term as chancellor in general elections next year.
các chính sách phản ứng với cuộc khủng hoảng toàn cầu đầu tiên của thế kỷ 21- khủng hoảng tài chính 2007- 2008.
analysis of the causes, consequences and policy responses to the first global crisis of the 21st century, the Financial Crisis of 2007-2008.
Kinh tế Ấn Độ đang trên đường hồi phục sau cuộc khủng hoảng toàn cầu năm ngoái với mức tăng trưởng hơn 6% trong 3 tháng kết thúc vào tháng Sáu.
India 's economy is on the road to recovery following last year's global financial crisis, expanding by more than six per cent in the three months to June.
Đây là một cuộc khủng hoảng toàn cầu và chúng tôi sẽ tiếp tục nỗ lực để ngăn chặn người Mỹ gia nhập các tổ chức khủng bố ở nước ngoài cũng như chịu trách nhiệm bắt giữ những phần tử hỗ trợ tài chính cho các tổ chức này.
This is a global crisis and we will continue our efforts to prevent Americans from joining the fight and to hold accountable those who provide material support to foreign terrorist organizations.".
Không có quốc gia nào có thể ngăn mình khỏi những hệ luỵ của cuộc khủng hoảng toàn cầu, cũng như không ai có thể đóng vai trò là động cơ duy nhất cho tăng trưởng toàn cầu..
But just as no nation can wall itself off from the consequences of a global crisis, no one can serve as the sole engine of global growth.
Cho tới khi ngồi vào cái bàn giấy kia, quý vị không thể nào biết được xử lý một cuộc khủng hoảng toàn cầu nó ra làm sao, hoặc gửi những người trẻ tuổi ra chiến trận nó như thế nào.
But until you have sat at that desk, you dont know what it's like to manage a global crisis or send young people into war.
Việc bảo vệ hành tinh chung không nên là một vấn đề của một đảng phái, đó là một cuộc khủng hoảng toàn cầu và bất cứ ai trong ban lãnh đạo đều cần một kế hoạch hành động để giải quyết nó.
Protecting our planet should not be a partisan issue; it's a global crisis and anyone in leadership needs a plan of action to address it.”.
Cuộc khủng hoảng toàn cầu về khan hiếm nước là một thách thức toàn cầu cấp bách, và tình hình tồi
The global crisis of water scarcity is a pressing global challenge, and the situation is far worse in developing countries,
Quyết định đột ngột hủy bỏ phiên họp thượng đỉnh với EU dự trù vào tháng 12- 2008, cho thấy, ngay giữa cuộc khủng hoảng toàn cầu, TQ vẫn sẵn sàng phản ứng mạnh đối với các lãnh đạo của đối tác thương mãi lớn nhất của mình.
Its abrupt decision to cancel a summit with the European Union scheduled for last December showed that, even amid the global crisis, it was prepared to deliver a powerful snub to leaders of its biggest trading partner.
Trong“ Từ Xã hội mở tới cuộc khủng hoảng toàn cầu của chủ nghĩa tư bản,” Luo Yongshen,
In‘From Open Society to the Global Crisis of Capitalism', Luo Yongsheng, also from Hong Kong,
Trong cuộc khủng hoảng toàn cầu, khi thị trường nhà đất
During the global crisis, when housing markets and shares were downfalling,
Và chúng tôi cũng nhận thấy đó là một cuộc khủng hoảng toàn cầu mà cho đến nay vẫn nhận được quá ít sự chú ý- một cuộc khủng hoảng toàn cầu mà chúng tôi quyết tâm đảo ngược”.
And we see it as a global crisis that has received far too little attention-a global crisis that we are determined to reverse.”.
Campuchia phản ánh cuộc khủng hoảng toàn cầu về khai thác đất đai không được kiểm soát và là hậu quả của giá các loại hàng hóa tăng cao.
seizures in Laos and Cambodia reflect a global crisis of uncontrolled land exploitation, driven by rising prices for commodities.
Thỏa thuận này cho phép chúng tôi, sử dụng dầu ở đây và chuyển đổi sang năng lượng xanh… trong 1 quy mô khác không thể tưởng tượng trong cuộc khủng hoảng toàn cầu hiện nay.
This deal enables us, by using the oil there, to convert to green energy- on a scale otherwise unimaginable in the light of the global crisis.
Đó là một lý thuyết dựa trên một New World Order nỗi sợ hãi về một chính phủ thế giới đe dọa chủ quyền quốc gia bằng cách phát minh ra một cuộc khủng hoảng toàn cầu mà tất cả các quốc gia phải đối phó.
It is a theory that draws on a New World Order fear of a one world government that threatens national sovereignty by inventing a global crisis to which all nations have to respond.
Nga có thể bù lại được quỹ thịnh vượng quốc gia lần đầu tiên kể từ mùa hè 2008, khi cuộc khủng hoảng toàn cầu bắt đầu.
noting that if prices hold Russia will be able to resume contributions to its sovereign wealth funds for the first time since the summer of 2008, when the global recession began.
thời điểm cuối cuộc khủng hoảng toàn cầu.
monthly loss since 2009, towards the end of the global financial crisis.
gây ra sự sụp đổ của đồng tiền này và một cuộc khủng hoảng toàn cầu.
might lose faith in the greenback, precipitating a collapse in the dollar and a global crisis.
Kết quả: 163, Thời gian: 0.0208

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh