Ví dụ về việc sử dụng Cuộc khủng hoảng toàn cầu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cuộc khủng hoảng toàn cầu, tác động đến nền tài chánh
Cuộc khủng hoảng toàn cầu hiện nay có thể thay đồi chính xu hướng toàn cầu hóa, khi mà các nước phát triển và đang phát triển đều điều chỉnh sự mất cân bằng toàn cầu- yếu tố góp phần vào cuộc khủng hoảng này.
Bà Angela Merkel, người đã đưa nước Đức vượt qua một loạt cuộc khủng hoảng toàn cầu trên cương vị nhà lãnh đạo nữ đầu tiên của quốc gia này, tuyên bố sẽ tranh cử nhiệm kỳ Thủ tướng thứ tư trong cuộc tổng bầu cử diễn ra vào năm 2017.
các chính sách phản ứng với cuộc khủng hoảng toàn cầu đầu tiên của thế kỷ 21- khủng hoảng tài chính 2007- 2008.
Kinh tế Ấn Độ đang trên đường hồi phục sau cuộc khủng hoảng toàn cầu năm ngoái với mức tăng trưởng hơn 6% trong 3 tháng kết thúc vào tháng Sáu.
Đây là một cuộc khủng hoảng toàn cầu và chúng tôi sẽ tiếp tục nỗ lực để ngăn chặn người Mỹ gia nhập các tổ chức khủng bố ở nước ngoài cũng như chịu trách nhiệm bắt giữ những phần tử hỗ trợ tài chính cho các tổ chức này.
Không có quốc gia nào có thể ngăn mình khỏi những hệ luỵ của cuộc khủng hoảng toàn cầu, cũng như không ai có thể đóng vai trò là động cơ duy nhất cho tăng trưởng toàn cầu. .
Cho tới khi ngồi vào cái bàn giấy kia, quý vị không thể nào biết được xử lý một cuộc khủng hoảng toàn cầu nó ra làm sao, hoặc gửi những người trẻ tuổi ra chiến trận nó như thế nào.
Việc bảo vệ hành tinh chung không nên là một vấn đề của một đảng phái, đó là một cuộc khủng hoảng toàn cầu và bất cứ ai trong ban lãnh đạo đều cần một kế hoạch hành động để giải quyết nó.
Cuộc khủng hoảng toàn cầu về khan hiếm nước là một thách thức toàn cầu cấp bách, và tình hình tồi
Quyết định đột ngột hủy bỏ phiên họp thượng đỉnh với EU dự trù vào tháng 12- 2008, cho thấy, ngay giữa cuộc khủng hoảng toàn cầu, TQ vẫn sẵn sàng phản ứng mạnh đối với các lãnh đạo của đối tác thương mãi lớn nhất của mình.
Trong“ Từ Xã hội mở tới cuộc khủng hoảng toàn cầu của chủ nghĩa tư bản,” Luo Yongshen,
Trong cuộc khủng hoảng toàn cầu, khi thị trường nhà đất
Và chúng tôi cũng nhận thấy đó là một cuộc khủng hoảng toàn cầu mà cho đến nay vẫn nhận được quá ít sự chú ý- một cuộc khủng hoảng toàn cầu mà chúng tôi quyết tâm đảo ngược”.
Campuchia phản ánh cuộc khủng hoảng toàn cầu về khai thác đất đai không được kiểm soát và là hậu quả của giá các loại hàng hóa tăng cao.
Thỏa thuận này cho phép chúng tôi, sử dụng dầu ở đây và chuyển đổi sang năng lượng xanh… trong 1 quy mô khác không thể tưởng tượng trong cuộc khủng hoảng toàn cầu hiện nay.
Đó là một lý thuyết dựa trên một New World Order nỗi sợ hãi về một chính phủ thế giới đe dọa chủ quyền quốc gia bằng cách phát minh ra một cuộc khủng hoảng toàn cầu mà tất cả các quốc gia phải đối phó.
Nga có thể bù lại được quỹ thịnh vượng quốc gia lần đầu tiên kể từ mùa hè 2008, khi cuộc khủng hoảng toàn cầu bắt đầu.
thời điểm cuối cuộc khủng hoảng toàn cầu.
gây ra sự sụp đổ của đồng tiền này và một cuộc khủng hoảng toàn cầu.