DỮ LIỆU VỀ - dịch sang Tiếng anh

data on
dữ liệu về
data trên
database of
cơ sở dữ liệu của
dữ liệu của
database của
CSDL của

Ví dụ về việc sử dụng Dữ liệu về trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ chỉ đơn giản là không có dữ liệu về hoạt động của họ, khả năng dự đoán sự gián đoạn, hành động trong thời gian thực và tối ưu hóa trong tương lai.
They simply do not have the data about their operations, the ability to predict disruptions, act in real-time, and optimize in the future.
Sau khi đồng ý cung cấp cho nhân viên định mức thuế dữ liệu về ngôi nhà thì đánh giá tài sản của bà đã tăng từ 445,700 đô la lên 1,205,500 đô la.
After she agreed to supply the assessor with data on the home, the property's assessment was changed from $445,700 to $1,205,500.
Đôi khi, viên chức chính phủ yêu cầu cung cấp dữ liệu về những người sử dụng Facebook trong quá trình điều tra chính thức.
Government officials sometimes make requests for data about people who use Facebook as part of official investigations.
Người khác chỉ có thể giúp ta có được nguyên liệu, dữ liệu về chân lý, về sự thật, nhưng không thể giúp ta có được sự thật cho chính ta.
Others can only help us to get the raw material, data of the truth, but it can not help us get the truth for ourselves.
Ứng dụng mobile của Samsung gửi dữ liệu về Trung Quốc, nhưng sự thật không đáng sợ như bạn nghĩ.
Next Samsung's Device Care app is sending data back to China- but it's less scary than it sounds.
WEF đã xem xét dữ liệu về các lĩnh vực khác nhau cũng như sự vững mạnh của các ngân hàng và sự phức tạp của các doanh nghiệp ở mỗi nước.
The WEF looks at data on areas as varied as the soundness of banks to the sophistication of businesses in each country.
Bạn sẽ nhận được tất cả dữ liệu về khách truy cập và chúng sẽ được
You will get all the data about your visitors, and they will be protected from Facebook's data mining
Trong nghiên cứu điển hình này, AWI đã xem xét dữ liệu về các trang web mới được tạo để thêm vào các PBN.
For this case study, AWI looked at data about new sites made to add to PBNs.
Sử dụng dữ liệu về lịch sử y tế của bệnh nhân, bệnh viện đang
Using the data regarding the previous medical history of patients, hospitals are providing better
Bằng cách sử dụng module đếm khách viếng thăm( People Counting), bạn sẽ nhận được dữ liệu về số lượng người vào
Having connected the visitor counting module, you will obtain data regarding the quantity of people who visit your store
Có một điều khi tôi xem dữ liệu về họ, Midtjylland đã luôn thắng khi đối đầu với những đối thủ đến từ nước Anh.”.
And when I see the data of Midtjylland they have always won against English opponents.".
Đôi khi, viên chức chính phủ yêu cầu cung cấp dữ liệu về những người sử dụng Facebook trong quá trình điều tra chính thức.
Government officials often make requests for data about Facebook users as part of official investigations.
Các nhà quan sát thị trường sẽ xem xét dữ liệu về tăng trưởng trong quý 4 cả ở Mỹ và Anh.
Market watchers will be looking ahead to data on fourth quarter growth from both the U.S. and the UK.
WEF xem xét dữ liệu về các lĩnh vực khác nhau từ chất lượng giảng dạy toán học trong các trường học đến tỷ lệ lạm phát ở mỗi nước.
The WEF looks at data on areas as varied as the quality of the teaching of math in schools to the rate of inflation in each country.
Một thẩm phán sẽ phải phê chuẩn từng yêu cầu dữ liệu về thu thập siêu dữ liệu từ Phần 215 của Luật Yêu nước.
A judge will have to approve each query for data on the metadata collection from Section 215 of the PATRIOT Act.
Trong số 1.043 bệnh nhân có dữ liệu về giới tính
Among 1,043 patients with data on age and sex, 70% are male
Sau khi công bố dữ liệu về bất động sản, chủ sở hữu nên kiên nhẫn.
After the publication of the data on the real estate, the owner should be patient.
Dữ liệu về áp suất khí trong động cơ được cung cấp bởi các nhà sản xuất động cơ và hệ thống trục được thiết kế với dữ liệu được xem xét.
The data of gas pressure in engines are provided by engine manufacturers, and the shafting system is designed with the data in consideration.
Đối với các tác vụ này, dữ liệu về đồ họa,
For these tasks data of graphical, textual
Các nhà nghiên cứu đã phân tích dữ liệu về turbin gió,
The researchers looked at data on wind turbines, breeding birds, land use,
Kết quả: 3650, Thời gian: 0.0461

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh