Ví dụ về việc sử dụng Errors trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để tắt chức năng này các bạn vào trình đơn File → Options và bỏ chọn 2 tuỳ chọn" Hide spelling errors in this document only" và" Hide grammar errors in this document only".
Automatically fix file system errors and> Scan for an attempt recovery of bad sectors.
Điều này có nghĩa là đối với tất cả các phương tiện truyền thông không có chùm lỗi đột phát( burst errors) xảy ra,
Tiêu chí know common errors đòi hỏi rằng,“ Ít nhất một trong các lập trình viên ban đầu PHẢI biết các dạng lỗi chung dẫn tới các chỗ bị tổn thương ở dạng này của phần mềm, cũng như ít nhất một phương pháp được tính tới hoặc làm giảm nhẹ từng trong số chúng”.
The Comedy of Errors và The Taming of the Shrew,
Iii Việc khai triển nổi bật tuy thuần nhất từ cuộc kết án các luận đề“ cấp tiến” trong phần thứ 10 của Danh Mục Các Sai Lầm( Syllabus of Errors)( 1864) của Đức GH Piô IX tới tuyên ngôn tự do tôn giáo Dignitatis Humanae( 1965) của Công Đồng Vatican II chắc chắn đã không thể nào có nếu không có sự dấn thân của nhiều Kitô hữu cho cuộc đấu tranh cho nhân quyền.
Dollinger và Acton đã bàn về chính sách của Vatican, đặc biệt là sau khi Giáo Hoàng Pius IX ban hành Bản Cáo Trạng Những Sai Lầm( Syllabus of Errors) khét tiếng( 1864), cáo buộc chủ nghĩa tự do
Xử lý Runtime Errors.
Xử lý Runtime Errors.
STT Dạng bài tập Identifying Sentence Errors.
Chuyển đến Craw và và Crawl Errors.
Crawl Errors report.
STT Dạng bài tập Identifying Sentence Errors.
Lời bài hát: Comedy Of Errors.
STT Dạng bài tập Identifying Sentence Errors.
STT Dạng bài tập Identifying Sentence Errors.
Liệt kê rồi chọn Check for Errors.
Chuyển đến" Crawl" và" Crawl Errors".
Bạn sẽ nhìn thấy bảng Crawl Errors.
Tích vào lựa chọn Automatically fix file system errors.