Ví dụ về việc sử dụng Estonian trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ huy quân sự và chính trị gia estonian Elmar Lipping đời 5. tháng giêng 1994.( sinh 1906).
Chính trị gia Estonian người từng là Bộ trưởng Bộ Xã hội của Estonia từ năm 1994 đến năm 1996.
Chính trị gia Estonian người từng là Bộ trưởng Bộ Xã hội của Estonia từ năm 1994 đến năm 1996.
Tổng quan về thái ấp Roela( Ruil)( thái ấp của dòng họ von Wrangels) trong Estonian Manors Portal.
Tên hiện tại của Học viện- Học viện Âm nhạc và Nhà hát Estonian- được thông qua vào năm 2005.
Dutch, Estonian, Greek.
Slovenia: Estonian, Slovenian.
Estonian ca sĩ- nhạc sĩ
Sau khi Liên Xô sáp nhập Estonian vào năm 1940 thì hải quân Estonian sáp nhập vào hạm đội biển Baltic của Liên Xô.
Thể hiện qua con mắt của những người lính Estonian người đã phải chọn bên và chiến đấu chống lại anh em đồng nghiệp.
Thể hiện qua con mắt của những người lính Estonian người đã phải chọn bên và chiến đấu chống lại anh em đồng nghiệp.
Thể hiện qua con mắt của những người lính Estonian người đã phải chọn bên và chiến đấu chống lại anh em đồng nghiệp.
Estonian Public Broadcasting báo cáo rằng$ 18,5 triệu đã được bỏ ra để thực hiện các cảnh quay ở Estonia trong bộ phim.
Cô đã thay thế người mẫu người Estonian Tiiu Kuik để trở thành người phát ngôn trong quảng cáo J' ADORE bởi Christian Dior.
Nghị viện Estonia hay Riigikogu( Estonian pronunciation:; từ riigi-,
Estonian Air được chính phủ Estonia thành lập từ ngày 1.12.1991,
Tamil, Estonian, Slovenian.
Thủ đô Lihula Ngôn ngữ Proto Estonian Tôn giáo Estonian paganism,
Bên cạnh đó các trường đại học, Estonian Business School Group đã thành lập Trung học EBS năm 1997 và Trung tâm Đào tạo điều hành vào năm 1993.
Trong 1242, hồ là các nơi diễn ra trận chiến trên băng( Estonian: Jäälahing)