Ví dụ về việc sử dụng Gatsby trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chẳng bao lâu, tuy nhiên, Carraway sẽ thấy thông qua các vết nứt của nouveau riche Gatsby tồn tại,
Đêm đầu tiên sang nhà Gatsby, tôi tin rằng tôi là một trong số khách ít ỏi đã thực sự được mời đến dự.
Sử dụng ứng dụng mua sắm Gatsby để mua đồ nội thất tạo cảm giác giống như chơi một trò chơi.
Khi tôi quay lại đưa mắt tìm Gatsby thì anh đã biến mất, và tôi lại ngồi một mình trong bóng tối xôn xao.
Gatsby tin vào ánh sáng xanh,
Trong suốt bữa ăn, Tom ngày càng nghi ngờ Gatsby khi mà anh cứ hướng ánh nhìn đắm đuối tới Daisy.
Nick gặp lại Gatsby sau khi anh ta sửa chiếc Duesenberg
Trong suốt bữa ăn, Tom ngày càng nghi ngờ Gatsby khi mà anh cứ hướng ánh nhìn đắm đuối tới Daisy.
Giống như gatsby, ít người có thể ăn hết một phần của nó,
Khi tôi quay lại đưa mắt tìm Gatsby thì anh đã biến mất, và tôi lại ngồi một mình trong bóng tối xôn xao.
Chẳng bao lâu, tuy nhiên, Carraway sẽ thấy thông qua các vết nứt của nouveau riche Gatsby tồn tại,
Tôi hoàn toàn không biết gì về Gatsby. thưa bác sĩ, tôi nhận ra.
Nhóm nghiên cứu được hỗ trợ tài chính bởi Wellcome Trust, Quỹ Gatsby Charitable Foundation,
tôi nhận ra rằng tôi chẳng biết gì về Gatsby.
họ khám phá ra là xe Gatsby đụng chết Myrtle,
Trong các nhân vật trong truyện chỉ có Nick thấy rằng tình yêu của Gatsby với Daisy không phải do phẩm chất của Daisy mà là của Gatsby.
Khi sắp kết thúc mùa hè, Nick nhận được một lời mời đến một trong những bữa tiệc của Gatsby.
Mạch truyện chính của cuốn tiểu thuyết phản ánh đánh giá này, như giấc mơ yêu thương Daisy Gatsby đang bị hủy hoại bởi sự khác biệt về tình trạng xã hội của….
tôi đến gia nhập đám khách cuối cùng của Gatsby đang xúm xít quanh anh.
Mạch truyện chính của cuốn tiểu thuyết phản ánh đánh giá này, như giấc mơ yêu thương Daisy Gatsby đang bị hủy hoại bởi sự khác biệt về tình trạng xã hội của….