GIÁ TRỊ CỦA DOANH NGHIỆP - dịch sang Tiếng anh

value of the business
giá trị của doanh nghiệp
value of the firm
giá trị của công ty
giá trị của doanh nghiệp
values of the business
giá trị của doanh nghiệp
business is worth

Ví dụ về việc sử dụng Giá trị của doanh nghiệp trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là phương pháp được sử dụng khá phổ biến trong việc ước tính giá trị của doanh nghiệp.
This is a very commonly used metric for estimating the business valuations.
Excellence in Supply Chain Awards Oracle Tôn vinh các khách hàng tiêu biểu của Oracle trong việc gia tăng giá trị của doanh nghiệp.
Excellence in Supply Chain Awards Oracle Recognizing Oracle customers that excel in driving business value.
Một khoản vay ngân hàng tiền để một doanh nghiệp dựa trên giá trị của doanh nghiệp và khả năng nhận thức về dịch vụ cho vay bằng cách trả tiền đúng thời hạn và đầy đủ.
A bank loans money to a business based on the value of the business and its perceived ability to service the loan by making payments on time and in full.
chúng ta không chỉ ước tính giá trị của doanh nghiệp mà còn dự đoán ng khác nghĩ giá trị của doanh nghiêp như thế nào trong tương lai.
you have to estimate not only the value of the business but also what other people will think the business is worth in the future.
Các quyết định tài chính có rủi ro cao thì sẽ giảm giá trị của doanh nghiệp và ngược lại, các quyết định tài chính có lợi nhuận cao thì sẽ làm tăng giá trị của doanh nghiệp.
Financial decisions which increase the risk will reduce the value of the firm and on the other hand, financial decision which increases profitability enhances the value of the firm.
Các yếu tố này không gắn liền với các công ty, và do đó họ không thấy có lí do gì để chúng có bất kỳ tác dụng lên giá trị của doanh nghiệp trong thời gian dài.
These factors are not inherent to the company, and therefore don? t have any effect on the value of the business in the long run.
Các quyết định tài chính có rủi ro cao thì sẽ giảm giá trị của doanh nghiệp và ngược lại, các quyết định tài chính có lợi nhuận cao thì sẽ làm tăng giá trị của doanh nghiệp.
Monetary choices which increase the danger will reduce the value of the firm, and on the other hand, financial decision which will increase the profitability will enhance the value of the firm.
qua đó giá trị của doanh nghiệp được nâng tầm phát triển bền vững.
between organizational strategy and corporate governance policies, thereby the value of the business improved.
họ sẽ không báo cáo giá trị của doanh nghiệp.
they will not report the value of the business.
để người mua có thể xác định giá trị của doanh nghiệp, xác định các rủi ro và vấn đề tiềm ẩn.
efficiency of the business, so that the buyer can determine the value of the business, identify potential risks and problems.
giá trị cơ bản của cổ phiếu là giá trị của doanh nghiệp mà nó đại diện.
the investor discerns that the underlying value of the stock is the value of the business it represents.
Việc sử dụng quyền sở hữu trí tuệ có thể là tín hiệu tích cực về giá trị của doanh nghiệp đối với các đối thủ, khách hàng, các đối tác tiềm năng hoặc các nhà đầu tư.
Such use of IPR can also be a positive signal about the value of a business to competitors, customers, potential partners or investors.
Bài này hướng dẫn bạn qua quá trình làm rõ giá trị của doanh nghiệp của bạn và cung cấp cho bạn một tài liệu PDF miễn phí để giúp bạn xác định những giá trị đó.
It walks you through the process of clarifying your business's values and gives you a free PDF worksheet to help you define those values.
Nghĩa là, một doanh nghiệp không thể thay đổi tổng giá trị các chứng khoán của mình bằng cách phân chia các dòng tiền thành các dòng khác nhau: giá trị của doanh nghiệp được xác định bằng tài sản thực chứ không phải bằng các chứng khoán mà doanh nghiệp phát hành.
This means a firm cannot change its total value just by splitting its cash flows into different streams: The firm's value is determined by its real assets, not by how it is financed.
Stevenson cho rằng, mỗi tổ chức, Intel chạy trên một khoản ngân sách hạn chế với 90% sự ưu tiên hướng đến giá trị của doanh nghiệp trong hàng loạt các mục tiêu kinh doanh của công ty.
Stevenson said that, like every organisation, Intel runs on a constrained budget with 90% of prioritisation going towards business value in the context of the company's corporate goals.
Ví dụ: nếu doanh nghiệp được sở hữu dưới tên của một thành viên khác trong gia đình, bạn có thể cần phải cung cấp bằng chứng về quyền sở hữu để xác nhận một phần giá trị của doanh nghiệp.
For instance, if the business is owned under a different family member's name, you may need to provide proof of ownership in order to claim part of the business's value.
sẽ hiển thị giá trị của doanh nghiệp theo thời gian.
will show the value of the business over time.
Buffett cho rằng, nhà đầu tư chỉ cần học tốt hai môn học: Một môn là làm thế nào để đánh giá được giá trị của doanh nghiệp, một môn nữa là làm thế nào để suy xét giá trị thị trường.
Warren Buffett has said that a good investing class would teach two things: how to value a business, and how to think about market prices.
Họ thường ước tính giá trị của doanh nghiệp; quảng cáo nó để bán có
They typically estimate the value of the business; advertise it for sale with or without disclosing its identity;
cân bằng để tối đa hoá giá trị của doanh nghiệp.
catalyst for checks and balances to maximise the value of firms.
Kết quả: 92, Thời gian: 0.0273

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh