HỌ CÓ THỂ NHỚ - dịch sang Tiếng anh

they can remember
họ có thể nhớ
nhớ được
they might remember
they could remember
họ có thể nhớ
nhớ được

Ví dụ về việc sử dụng Họ có thể nhớ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ví dụ: họ có thể nhớ tên và e- mail của bạn trong các biểu mẫu nhận xét để bạn không phải nhập lại thông tin này vào lần tiếp theo khi nhận xét.
For example, they might remember your name and e-mail in comment forms so you don't have to re-enter this information next time when commenting.
Chúng ta đã nghe về việc những nhà tâm lý học giúp cảnh sát giải quyết các vụ án, nhưng còn những người nói rằng họ có thể nhớ được những kiếp trước xa xưa của họ- Liệu họ có thể giúp các nhà khảo cổ giải những ẩn đố của lịch sử?
We've heard of psychics helping police solve crimes, but what about those who say they can remember their ancient past lives-could they help archaeologists solve history's mysteries?
những người khác đã tăng gấp ba lần số từ mà họ có thể nhớ được, từ 14% lên 49%,
patients showed no benefit, the others tripled the number of words they could remember- from 14% to 49%,
Người tiêu dùng khoảng chú ý rất ngắn: họ có thể nhớ một từ, nhưng họ sẽ không cố gắng nhớ một cụm từ, đặc biệt nếu đó là tên doanh nghiệp!
Consumers have a very short attention span: they might remember a word, but they won't bother trying to remember a phrase, especially if it's a business name!
Ông đề nghị các sinh viên nên sử dụng những lời nhắc nhở tích cực: đóng sách và đọc lại tất cả những gì họ có thể nhớ được đến thời điểm đó để thực tập ghi nhớ dài hạn.
He suggested students use active recall: closing the book and reciting everything they can remember up to that point to practice long-term memorization.
Anders Thomas Jensen chỉ đọc sơ qua cả loạt tiểu thuyết rồi bỏ tất cả những gì mà họ có thể nhớ vào màn ảnh rộng.
Jeff Pinker and Anders Thomas Jensen pulled an all-nighter skimming“The Gunslinger” novels and shoved whatever they could remember onto the big screen.
Điều này gia đình của gấu được ra cho một ngày dã ngoại, nhận được của họ đã sẵn sàng để hình ảnh gia đình của họ đã để họ có thể nhớ đầy thú vị trong ngày của họ sắp đi vào!
This family of bears are out for a days picnic, their getting ready to have their family picture took so they can remember the fun filled day their abo…!
sai sự thật rằng Joe lẽ là người bán xe duy nhất trong khu vực mà họ có thể nhớ tên?
how often would customers misjudge the fact that Joe was probably the only car salesman in the area that they could remember by name?
đồng sự yêu cầu những người tham gia viết tên những người mà họ có thể nhớ được trong các hoạt động của đời sống.
published in the journal Proceedings of the Royal Society B, Jenkins and his team asked participants to write down as many faces they could remember from their personal lives.
những lúc tôi cũng lấy làm lạ khi nghĩ rằng giá mà một ít người rất cứng cỏi nào đó tác hành khá hơn khi họ biết thích nghi đi một chút, nhờ đó họ có thể nhớ rằng họ cũng là những tội nhân và nhờ đó họ gặp được Chúa Giêsu".
At times I have surprised myself by thinking that a few very rigid people would do well to slip a little, so that they could remember that they are sinners and thus meet Jesus.
Lễ kỷ niệm thế giới kỳ lạ của chuyến đi đầu tiên ở LSD Một số công dân của các nước phương Tây sẽ một chút bối rối ngày hôm nay, vì họ có thể nhớ rằng trong những năm cuối ngày 19 tháng 4 là Ngày Xe đạp Thế giới.
The strange world celebration of the first trip in LSD Some citizens of Western countries will be a little confused today, as they may remember that in the last years April 19 was World Bicycle Day.
Thật đúng là nhiều người hấp dẫn đồng tính đã trải nghiệm điều đó bao lâu họ có thể nhớ, nhưng không đồng thuận khoa học vững chắc nào về nguyên nhân.
It's true that many persons with same-sex attraction have experienced it for as long as they can remember, but no firm scientific consensus exists on the cause.
Điều này nghĩa là sau đó, lúc họ được hỏi rằng nghe thấy từ“ ngủ” hay không, thì họ có thể nhớ rằng họ không nghe thấy,
This meant that when they were later asked if they had heard the word sleep, they were able to remember that they couldn't have,
bao nhiêu số Pi họ có thể nhớ, phải như vậy gái mới theo.
how many digits of Pi they can memorize, so chicks might like them.
Mochola cho biết:“ Nếu người dùng sử dụng những mật khẩu mạnh mà họ có thể nhớ, họ sẽ không chỉ có thể truy cập mọi thứ họ cần mọi lúc,
Head of Consumer Business at Kaspersky Lab explains,“If people have strong passwords that they can remember, they will not only be able to access everything they need, whenever they need it,
Giám đốc Kinh doanh Khách hàng tại Kaspersky Lab Andrei Mochola cho biết:“ Nếu người dùng sử dụng những mật khẩu mạnh mà họ có thể nhớ, họ sẽ không chỉ có thể truy cập mọi thứ họ cần mọi lúc,
Andrei Mochola, Head of Consumer Business at Kaspersky Lab explains,“If people have strong passwords that they can remember, they will not only be able to access everything they need, whenever they need it,
62% cho biết họ có các triệu chứng ăn trộm miễn là họ có thể nhớ được, nhóm 33% cho biết khởi phát xảy ra ở tuổi dậy thì và 5% báo cáo đầu tiên triệu chứng khi trưởng thành.
with palmar, axillary, or facial hyperhidrosis, 62% said they had the symptoms“… as long as they could remember,” 33% said the onset occurred during puberty, and 5% reported their first symptoms as adults.
Bọn họ có thể nhớ tới cho mình sinh nhật.
They might even remember your birthday.
Ví dụ, họ có thể nhớ rất tốt những giai điệu.
For example, they can remember melodies well.
Bằng cách đó, họ có thể nhớ ngôn ngữ tốt hơn.
In doing so, they can remember languages better.
Kết quả: 41799, Thời gian: 0.0337

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh