Ví dụ về việc sử dụng Họ chỉ là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều này như họ chỉ là người duy nhất trên trái đất.
Hay họ chỉ là một thằng khốn than thở lãng phí thời gian?
Nhưng họ chỉ là khách thôi.
Mặc dù các phương pháp điều trị sẽ giúp đỡ, họ chỉ là tạm thời.
Có đồng minh là một điều tuyệt vời, thậm chí nếu họ chỉ là tạm thời.
Xơi tái họ đi, Carmen, họ chỉ là đàn ông!
Có đồng minh là rất tốt, ngay cả khi họ chỉ là tạm thời.
Tiếc rằng họ chỉ là những bóng ma!
Cái chết đối với họ chỉ là chuyện sớm muộn.
Anh ấy khẳng định họ chỉ là bạn nhưng tôi không tin.
T Richard Lindzen, coi họ chỉ là thuộc về“ lớp già thiểu số”.
Trong khi họ chỉ là một số ít người.
Họ chỉ là bạn, và bạn thì không ngủ với nhau.
Họ chỉ là hai cách khác nhau để đánh vần nó.
Khoảng cách giữa họ chỉ là một bước chân.
Bởi vì trước kia họ chỉ là một người rất bình thường, đơn giản;
Họ chỉ là trò chơi sau tất cả….
Chính xác mà nói, họ chỉ là ứng cử viên.
Thì họ chỉ là những người bạn qua đường.