Ví dụ về việc sử dụng Họ chỉ muốn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ chỉ muốn được đảm bảo cuộc sống ổn định và an ninh.
Họ chỉ muốn sống, muốn con cái được sống.
Họ chỉ muốn lợi dụng ta vì ta không có mô cấy!
Họ chỉ muốn anh giải thích vài thứ cho hội thẩm đoàn.
Im mồm. Bố, họ chỉ muốn giúp thôi.
Họ chỉ muốn giàu bằng mọi cách thôi.
Họ chỉ muốn được sống yên để làm công việc mình yêu thích.
Họ chỉ muốn hòa bình.
Họ chỉ muốn cảm thấy an toàn.
Nhưng thực sự họ chỉ muốn bảo vệ Chúa Giêsu.
Họ chỉ muốn nghỉ ngơi để họ có thể trở lại làm việc vào ngày hôm sau.
Họ chỉ muốn tiếp tục và đồng ý.
Họ chỉ muốn bảo vệ đất nước mình.
Họ chỉ muốn chắc mọi chuyện sẽ ổn thôi.
Nhưng họ chỉ muốn giúp tôi thôi”.
Họ chỉ muốn giữ vững quyền lực của họ thôi.
Họ chỉ muốn giúp thôi!
Họ chỉ muốn anh phải trả suốt đời.
Họ chỉ muốn thắng.
Họ chỉ muốn đảm bảo sự tồn tại của mình thôi.