HỌ CHỈ MUỐN - dịch sang Tiếng anh

they just want
họ chỉ muốn
họ chỉ cần
họ cũng muốn
chúng chỉ thích
họ chỉ mong
họ chỉ đòi
they only want
họ chỉ muốn
họ chỉ cần
they just wanna
họ chỉ muốn
they simply want
họ chỉ đơn giản muốn
họ chỉ muốn
họ chỉ cần
they would just
họ sẽ chỉ
họ chỉ muốn
they were just trying
theyjust want
they were only trying
they just need
họ chỉ cần
họ chỉ muốn
họ cũng cần
they just wanted
họ chỉ muốn
họ chỉ cần
họ cũng muốn
chúng chỉ thích
họ chỉ mong
họ chỉ đòi
they only wanted
họ chỉ muốn
họ chỉ cần
they simply wanted
họ chỉ đơn giản muốn
họ chỉ muốn
họ chỉ cần
they'd just
họ sẽ chỉ
họ chỉ muốn
they're just trying
theyjust wanted

Ví dụ về việc sử dụng Họ chỉ muốn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ chỉ muốn được đảm bảo cuộc sống ổn định và an ninh.
They only wanted to be guaranteed a stable life and security.
Họ chỉ muốn sống, muốn con cái được sống.
They simply want to live, and they want their children to live.
Họ chỉ muốn lợi dụng ta vì ta không có mô cấy!
They just wanna use us because we don't have the implant!
Họ chỉ muốn anh giải thích vài thứ cho hội thẩm đoàn.
They just need me to explain things to the jury.
Im mồm. Bố, họ chỉ muốn giúp thôi.
Shut up! Dad, they were only trying to help.
Họ chỉ muốn giàu bằng mọi cách thôi.
They simply wanted to become rich by whatever means.
Họ chỉ muốn được sống yên để làm công việc mình yêu thích.
They only wanted to live in peace to do their favorite jobs.
Họ chỉ muốn hòa bình.
They simply want peace.
Họ chỉ muốn cảm thấy an toàn.
They just wanna feel safe.
Nhưng thực sự họ chỉ muốn bảo vệ Chúa Giêsu.
They simply wanted to protect Jesus.
Họ chỉ muốn nghỉ ngơi để họ có thể trở lại làm việc vào ngày hôm sau.
They only wanted sleep so they could travel the next day.
Họ chỉ muốn tiếp tục và đồng ý.
They'd just go ahead and agree.
Họ chỉ muốn bảo vệ đất nước mình.
They simply want to protect their own people.
Họ chỉ muốn chắc mọi chuyện sẽ ổn thôi.
They just wanna make sure everything's okay.
Nhưng họ chỉ muốn giúp tôi thôi”.
But they're just trying to help me.”.
Họ chỉ muốn giữ vững quyền lực của họ thôi.
They simply wanted to sustain their power.
Họ chỉ muốn giúp thôi!
But they only wanted to help us!
Họ chỉ muốn anh phải trả suốt đời.
It's like credit card debt… they simply want you forever pay.
Họ chỉ muốn thắng.
They just wanna win.
Họ chỉ muốn đảm bảo sự tồn tại của mình thôi.
They're just trying to ensure their own existence.
Kết quả: 1058, Thời gian: 0.0442

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh