Ví dụ về việc sử dụng Họ chỉ quan tâm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ chỉ quan tâm đến anh chàng đẹp.
Họ chỉ quan tâm đến những con số.
Họ chỉ quan tâm đến đổi thay, do vậy họ thực hiện.
Họ chỉ quan tâm đến việc giữ vững quyền lực của họ. .
Họ chỉ quan tâm tới việc bán được càng nhiều hàng càng tốt.
Họ chỉ quan tâm bạn khi họ cô đơn.
Họ chỉ quan tâm tới chính họ và công việc của họ. .
Họ chỉ quan tâm một điều duy nhất là“ Lợi Nhuận”.
Họ chỉ quan tâm đến quyền lực và lợi ích của chính bản thân mình.
Họ chỉ quan tâm đến bản thân và danh tiếng của họ. .
Họ chỉ quan tâm về hướng ngoại.
Họ chỉ quan tâm tới hành động.
Họ chỉ quan tâm đến lợi ích của chính họ”.
Họ chỉ quan tâm đến việc cô phải giữ bí mật thôi.
Họ chỉ quan tâm tới công việc thôi.
Họ chỉ quan tâm tới hai thứ.
Họ chỉ quan tâm đến một điều.
Họ chỉ quan tâm đến Kundalini.
Họ chỉ quan tâm đến kết quả các xét nghiệm cụ thể.
Họ chỉ quan tâm đến sự thật thôi.