Ví dụ về việc sử dụng Họ muốn có trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ muốn có địa vị xã hội.
Họ muốn có lợi thế sân nhà.
Họ muốn có những đầu tư giá trị hơn.
Trọng và họ muốn có.
Họ muốn có bằng chứng nhiều hơn.
Họ muốn có tất cả các câu trả lời đúng.
Nguyên nhân là vì họ muốn có sự riêng tư?
Họ muốn có sự denibility hợp lý.
Nguyên nhân là vì họ muốn có sự riêng tư.
Họ muốn có câu trả lời cho những gì họ nghĩ mình nên nghĩ.”.
Họ muốn có những gì hiện đại.
Họ muốn có ảnh hưởng nhiều hơn.
Họ muốn có cái gì đó hoàn toàn mới.
Họ muốn có cuộc chiến tranh này.
Họ muốn có những bằng chứng cụ thể.
Họ muốn có vài lời với các anh.
Họ muốn có vài lời với các anh.
Họ muốn có con.
Họ muốn có những quảng cáo độc đáo trong phong cách hay hình minh họa.