Ví dụ về việc sử dụng Họ quay về trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau khi trinh sát xứ ấy bốn mươi ngày, họ quay về.
Anh nghĩ chuyện gì xảy ra khi họ quay về?
Sau lần liên lạc ấy, họ quay về rừng.
Họ quay về tòa án.
Sau ba tháng họ quay về Ba Lan.
Sau ba tháng họ quay về Ba Lan.
Họ quay về tìm kiếm các giá trị truyền thống.
Họ quay về kỹ viện lấy dây đàn tì bà.
Họ quay về với những.
Trông như thể họ quay về năm 1996.
Cùng nhau, họ quay về Paris.
Rồi họ quay về, khi đã có được hạt giống.
Chúa cũng cảnh cáo để khiến họ quay về với luật pháp của Ngài.
Làm sao bảo họ quay về nông trại được một khi họ đã nhìn thấy Paree?
Bảo họ quay về.
Ờ, nên họ quay về điểm xuất phát.
Bảo họ quay về.
Cô bảo họ quay về đây.
Bảo họ quay về.
Có người nói họ quay về Nga.