Ví dụ về việc sử dụng Họ sở hữu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta sở hữu tài sản của chúng ta hay họ sở hữu chúng ta?
So với giá trị tài sản mà họ sở hữu.
Chúng ta sở hữu tài sản của chúng ta hay họ sở hữu chúng ta?
Chúng ta sở hữu tài sản của chúng ta hay họ sở hữu chúng ta?
Nhưng đây không phải là thứ duy nhất họ sở hữu.
Chúng ta sở hữu tài sản của chúng ta hay họ sở hữu chúng ta?
Bạn sẽ ngạc nhiên với các con số họ đang sở hữu.
Ta sẽ không để họ sở hữu nó.
Đó là trách nhiệm với tài sản mà họ sở hữu.
Họ sở hữu kiến thức và trí tuệ sẽ giúp
Việc họ sở hữu những khả năng này có thể có tác động lớn đến an ninh quốc gia, lợi ích ở nước ngoài, đồng minh và trật tự toàn cầu của Hoa Kỳ.
đặc điểm mong muốn mà họ tin rằng họ sở hữu và tự hào.
Các ứng cử viên phải được đánh giá để xác nhận việc họ sở hữu các yêu cầu ngoại khóa và kinh nghiệm tối thiểu.
nhà đầu tư khác, vì thế gia đình họ sở hữu riêng cả công ty.
Một cuộc thăm dò khác do tạp chí Money thực hiện cho biết 40% những người trẻ tuổi cảm thấy họ nên sở hữu nhà trước khi kết hôn.
người dùng phải chứng minh rằng họ sở hữu 1000 DASH.
Họ sở hữu những kiến thức có được từ thời xa xưa mà chúng ta không biết tới, và xứng đáng được gọi là‘ khoa học' và‘ công nghiệp'.”.
Năm 1975, khoảng một đến hai triệu Hoa sống ở Việt Nam, và họ sở hữu hay kiểm soát phần lớn thương mại của Nam Việt Nam.
nhà đầu tư khác, vì thế gia đình họ sở hữu riêng cả công ty.