HỌ SUY NGHĨ - dịch sang Tiếng anh

they think
họ nghĩ
họ cho
họ tưởng
họ tin
họ coi
họ thấy
them to reflect
họ suy nghĩ
chúng để phản ánh
on their mind
trong tâm trí của họ
họ suy nghĩ
they thought
họ nghĩ
họ cho
họ tưởng
họ tin
họ coi
họ thấy
their minds
tâm trí của họ
suy nghĩ của họ
trí óc họ
đầu óc họ
tâm thức của họ
đầu của họ
não của họ
their thoughts
suy nghĩ của họ
tư tưởng của họ

Ví dụ về việc sử dụng Họ suy nghĩ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng lại không được như họ suy nghĩ và ước mơ.
But not in the way I thought and dreamed.
Họ suy nghĩ như kẻ khờ, họ sợ rồi chẳng có ai để chỉ dạy cho họ..
Thinking like fools, they feared no one would teach them anymore.
Họ suy nghĩ lớn hơn.
Em đã làm họ suy nghĩ, Penelope.
Thanks for making me think, Penelope.
Họ đang suy nghĩ nhiều hơn về bữa ăn của họ".
People are thinking more about what they eat.”.
Họ suy nghĩ gì không?
Are they thinking anything?
Những gì họ suy nghĩ.
What were they thinking?
Do đó, vai trò chơi giúp họ suy nghĩ về quan điểm của người khác.
Therefore, role play helps them think about other people's points of view.
Họ suy nghĩ rất ngắn.
They were thinking very short term.
Họ suy nghĩ gì, chỉ có Trời biết.
What she was thinking about, God alone knows.
Đối với họ suy nghĩ là vai trò của Rion.
For them thinking was Rion's role.
Mình nghĩ cũng chẳng có gì sai trái khi họ suy nghĩ như vậy cả.
And I don't think there's anything wrong with them thinking that.
Họ chịu trách nhiệm về những gì họ suy nghĩ và viết ra.
You should be worried about what they are thinking and writing.
Vậy điều gì mới có thể khiến họ suy nghĩ về đời sau?
What could possibly make them ponder the afterlife?
Họ đến với blog bằng cách nào, và họ suy nghĩ của họ?.
How did you get into blogging, and what are your thoughts on it?
Thông tin liên lạc hai chiều này là chìa khóa giúp họ suy nghĩ tích cực.
Two-way communication may be key to keeping them thinking positive.
Có lẽ có một lý do tốt cho cách họ suy nghĩ.
There's probably a good reason for the way they're thinking.
Nó làm mọi người tốt hơn và khiến họ suy nghĩ.
It makes people nicer and starts them thinking.
Nếu họ có thể nói chuyện với chúng ta những gì họ suy nghĩ.
What if they could talk to us… what were they thinking.
Nhằm ngăn chặn họ suy nghĩ.
It does stop them thinking.
Kết quả: 383, Thời gian: 0.0389

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh