Ví dụ về việc sử dụng Hỡi các con trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vì thế, hỡi các con, hãy cầu nguyện để các con có thể tự bảo vệ mình bằng phúc lành bình an của Thiên Chúa qua lời cầu nguyện của mình.
Hỡi các con, nhiều người trong các con không hiểu được Lề Luật của Thiên Chúa vốn cho phép những điều này xảy ra.
Vậy bây giờ hỡi các con ta, hãy lắng nghe, hãy lưu tâm đến lời ta dạy bảo.
Chỉ qua cách này, hỡi các con, thế kỷ này sẽ thuộc về các con thời gian của hòa bình và đời sống sung túc.
Đừng để Satan lôi cuốn các con bằng những sự vật chất, song hỡi các con, hãy quyết định sống cho Chúa là Đấng tự do và yêu thương.
Hỡi các con, khi các con làm những gì cho kẻ khác,
Hỡi các con, trong suốt Sứ Vụ này, các con sẽ
Vì thế, hỡi các con, hãy cầu nguyện và đừng cho phép Satan
Do đó, hỡi các con, hãy cầu nguyện không ngừng, để Thiên Chúa tỏ bày tình yêu Người ra cho các con. .
Hỡi các con của Mẹ, chúng sẽ nói với các con rằng việc tất cả
Do đó, hỡi các con, hãy quyết định sống trong tình yêu,
Bởi vậy, hỡi các con, hãy cầu nguyện,
Hỡi các con, hãy đồng hành với Mẹ trong sứ mạng Thiên Chúa đã trao cho Mẹ, với một trái tim rộng mở và niềm tín thác hoàn toàn.
Hỡi các con thơ bé, Ta chỉ ở với các con một ít nữa thôi( Ga 13,33).
Hỡi các con nhỏ bé đáng thương của Ta,
Sau cùng thầy bảo các môn sinh:“ Hỡi các con, mỗi người trong các con hãy đương đầu với thách đố của bóng tối bằng cách đốt lên một cây nến”.
Hỡi các con, đừng sợ gì cả, vì Mẹ ở với các con, ngay cả những lúc các con nghĩ
Hỡi các con, Mẹ mời gọi tất cả các con hãy giúp Mẹ thực hiện cái kế hoạch của Mẹ qua giáo xứ này.
Hỡi các con, lời cầu nguyện,
Vậy giờ đây, hỡi các con, hãy bừng lửa nhiệt thành đối với Lề Luật