HỠI CÁC CON - dịch sang Tiếng anh

my children
con tôi
đứa trẻ
trẻ em
con trai ta
em bé của tôi
đứa con của con
my sons
con trai tôi
con mình
con mẹ
hỡi con
con ơi
đứa con
con em
con anh
o ye sons
my daughters
con gái tôi
em gái tôi
con trai tôi
con bé
cô gái

Ví dụ về việc sử dụng Hỡi các con trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vì thế, hỡi các con, hãy cầu nguyện để các con có thể tự bảo vệ mình bằng phúc lành bình an của Thiên Chúa qua lời cầu nguyện của mình.
Therefore, dear children, pray that you can protect yourselves through prayer with the blessing of God's peace.
Hỡi các con, nhiều người trong các con không hiểu được Lề Luật của Thiên Chúa vốn cho phép những điều này xảy ra.
Many of you, dear children, do not understand the Divine laws that permit these things.
Vậy bây giờ hỡi các con ta, hãy lắng nghe, hãy lưu tâm đến lời ta dạy bảo.
So now, sons, listen to me, and pay attention to the words I speak.
Chỉ qua cách này, hỡi các con, thế kỷ này sẽ thuộc về các con thời gian của hòa bình và đời sống sung túc.
Only in this way, little children, this century will be for you a time of peace and well-being…”.
Đừng để Satan lôi cuốn các con bằng những sự vật chất, song hỡi các con, hãy quyết định sống cho Chúa là Đấng tự do và yêu thương.
Do not let Satan attract you through material things but, little children, decide for God who is freedom and love.
Hỡi các con, khi các con làm những gì cho kẻ khác,
My dear Children, with everything that you do for others, remember to do
Hỡi các con, trong suốt Sứ Vụ này, các con sẽ
My children, you will always be under my protection when you call on me,
Vì thế, hỡi các con, hãy cầu nguyện và đừng cho phép Satan
Therefore, little children, pray and do not permit Satan to work in your life through misunderstandings,
Do đó, hỡi các con, hãy cầu nguyện không ngừng, để Thiên Chúa tỏ bày tình yêu Người ra cho các con..
Therefore, little children, pray without ceasing that God reveals His love to you.
Hỡi các con của Mẹ, chúng sẽ nói với các con rằng việc tất cả
You, my children, will be told that you are all in communion with each other
Do đó, hỡi các con, hãy quyết định sống trong tình yêu,
Therefore, my dear Children, decide for love too, that you may burn for God's love
Bởi vậy, hỡi các con, hãy cầu nguyện,
Therefore, little children, pray, pray,
Hỡi các con, hãy đồng hành với Mẹ trong sứ mạng Thiên Chúa đã trao cho Mẹ, với một trái tim rộng mở và niềm tín thác hoàn toàn.
Dear children, I call you to accompany me in my mission of God with an open heart and complete trust.
Hỡi các con thơ bé, Ta chỉ ở với các con một ít nữa thôi( Ga 13,33).
My children, I will be with you only a little longer”(John 13:33).
Hỡi các con nhỏ bé đáng thương của Ta,
My poor little ones,
Sau cùng thầy bảo các môn sinh:“ Hỡi các con, mỗi người trong các con hãy đương đầu với thách đố của bóng tối bằng cách đốt lên một cây nến”.
The Rebbe then said to them,“My students, let each of you meet the challenge of darkness by lighting a candle!”.
Hỡi các con, đừng sợ gì cả, vì Mẹ ở với các con, ngay cả những lúc các con nghĩ
Little children, do not be afraid because I am with you even when you think that there is no way out
Hỡi các con, Mẹ mời gọi tất cả các con hãy giúp Mẹ thực hiện cái kế hoạch của Mẹ qua giáo xứ này.
Little children, I invite all of you to help me realize my plan through this parish.
Hỡi các con, lời cầu nguyện,
My children, your prayers, your words,
Vậy giờ đây, hỡi các con, hãy bừng lửa nhiệt thành đối với Lề Luật
This is the time, my children, for you to have a burning zeal for the Law
Kết quả: 203, Thời gian: 0.0456

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh