HAY CỦA NGƯỜI KHÁC - dịch sang Tiếng anh

or someone else
hoặc người khác
hoặc ai đó
hay ai đó
hay ai khác
hoặc một ai đó
hoặc một ai đó khác
or others
hoặc khác
hoặc người
hay người khác
hay kia
hoặc các loại
hay các kì
or another
hoặc một
hay khác
hay kia
hay còn

Ví dụ về việc sử dụng Hay của người khác trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
đó là trải nghiệm của họ hay của người khác, để có thể thấy mình trong đó.
whether it's their experience or someone else's, to be able to relate to it.
họ có đề cập đến nhãn hiệu của bạn hay của người khác?
related to your category, do they mention your brand or someone else's?
Để tìm ra những cảm xúc của chính mình hay của người khác, bạn hãy suy nghĩ sâu sắc hơn.
In order to figure out your own or someone else's feelings, be more insightful.
Không một quy định nào trong điều này ảnh hưởng tới bất kỳ quyền được bồi thường nào của nạn nhân hay của người khác có thể có theo pháp luật quốc gia.
Nothing in this article shall affect any right of the victim or other persons to compensation which may exist under national law.
dù là của họ hay của người khác.
either of their own or of others'.
Và ông nói rằng những người ủng hộ dự án sẽ không đùa giỡn với tôn giáo của mình hay của người khác, và họ sẽ không mặc cả.
And he said the project's backers will not toy with their religion or any other, and they will not barter.
Mọi thứ chúng ta từng trải qua đều bắt đầu bằng một kiểu suy nghĩ nào đó của chính ta hay của người khác.
Everything in your experience has begun with a thought of some kind- yours or someone else's.
Mọi thứ chúng ta từng trải qua đều bắt đầu bằng một kiểu suy nghĩ nào đó của chính ta hay của người khác.
Everything in our experience begins with a thought of some kind, be that yours or someone else's.
Vì thế, con người không thực sự có toàn quyền trên sự sống của mình hay của người khác.
The overall sense, therefore, is that no one really has power over their own, or over other people's lives.
Các con không bao giờ được phép đặt những lợi ích của chính mình hay của người khác lên trên Thiên Chúa.
You must never place your own interests, or that of others, before God.
cho dù là của chúng ta hay của người khác.
whether our own or someone else's.
tội lỗi của chúng ta hay của người khác làm cho chúng ta không còn nhạy cảm đối với vẻ đẹp của sự thánh thiện, với niềm vui của Tin Mừng nữa.
not to allow the pressures, the temptations and the sins of ourselves or others to dull our sensitivity to the beauty of holiness, to the joy of the Gospel.
Các thành viên không được quyền mở nhiều tài khoản dù dưới tên của mình hay của người khác để tránh giới hạn đặt cược của nhân viên cá cược của chúng tôi.
Members are not permitted to open multiple accounts either in their name or someone else's in order to circumvent the limits imposed by our management.
tội lỗi của chúng ta hay của người khác làm tê liệt sự nhạy cảm của chúng ta trước vẻ đẹp của sự thánh thiện, trước niềm vui của Tin Mừng.
duty to be vigilant, not to allow the pressures, the temptations and the sins of ourselves or others to dull our sensitivity to the beauty of holiness, to the joy of the Gospel.
Cho dù bạn đang chỉnh sửa bài viết của riêng mình hay của người khác, dưới đây là 12 cách giúp tiết kiệm thời gian khi bạn ngồi xuống và bắt đầu việc biên tập của mình.
Whether you're editing your own piece of writing or someone else's, here are 12 ways to save time when you sit down and whip out that proverbial red pen.
họ làm như vậy để khiêu gợi dục vọng của chính họ hay của người khác thì là họ phạm tội dâm ô.
their own time and place, if they do so in order to excite lust in themselves or others, then they are offending against chastity.
lo âu- cho dù là của chúng ta hay của người khác.
anxiety- whether our own or others.
lo âu- cho dù là của chúng ta hay của người khác.
anxiety-whether our own or others.
Có một số Kinh nghiệm khác, cho dù là cá nhân hay của người khác, cũng như các bài học,
There are several other Experiences, whether personal or of others, as well as lessons,
Khi vào những năm 80 của thế kỷ trước đã không một ai không nghi ngờ rằng sắp sửa sẽ xuất hiện một dạng kinh doanh hoàn toàn mới- các doanh nghiệp kinh doanh các hàng hóa và dịch vụ của mình hay của người khác qua Internet.
At the end of the last century no one could predict that soon we would have a brand new type of business- enterprises which encash their own or other people's goods and services through Internet.
Kết quả: 67, Thời gian: 0.0465

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh