Ví dụ về việc sử dụng Kernel trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu bạn liên tục cập nhật kernel, bộ nhớ hệ thống có thể bị đầy rất nhanh.
SetCPU có thể vô hiệu perflock trên hầu hết kernel HTC, cho bạn điều chỉnh các thiết lập Max và Min của CPU.
không dùng Linux, mà dùng kernel được viết từ đầu hoặc dựa trên những kernel tối giản như MiniOS của Xen Project.
Trên hầu hết stock HTC kernel và 1 số custom kernel, HTC đã kích hoạt 1 driver gọi là perflock
Ondemand:[ theo nhu cầu] hầu hết kernel đều có, và là governor mặc định trong nhiều kernel.
VM có thể làm mà các container không thể sử dụng là các hệ điều hành hoặc kernel khác nhau.
Interactive:[ tương tác] khả dụng trong nhiều kernel, và trở thành tùy chọn tăng giảm mặc định trong hầu hết kernel Android chính thức.
Linux sử dụng kernel monolithic trong khi OS X( XNU) và Windows 7 sử dụng kernel hybrid.
đã được đưa vào Kernel 2.4 bởi Red Hat[ 13].
Semthex đã viêt 1 chương trình giả lập kernel, một bước đệm để vô hiệu hóa giới hạn từ phần cứng không cho phép Mac OS X chạy trên Apple TV.
Bất kỳ lúc nào chương trình của user hay kernel cần đến supervisor mode,
Danh thiếp hình chụp mùng hình cũng cho chộ rằng Sony sẽ dùng phiên bản kernel mới 3.10”,
Các ảnh chụp màn hình cũng cho thấy rằng Sony sẽ sử dụng phiên bản kernel mới“ 3.10”,
Vì vậy, các công ty đã phát triển Kernel có thể nói chuyện với phần cứng của họ thông qua một bộ nút.
Ngoài Kernel trong các bộ nạp khởi động bao gồm một số scrip
Kiểm soát hoàn toàn kernel, ví dụ,
Kiểm soát hoàn toàn kernel, ví dụ,
Kiểm soát hoàn toàn kernel, ví dụ,
Điều khiển được chuyển đến kernel, cho phép chương trình truy cập vào CPU và bộ nhớ.
Bạn hiểu đơn giản Http kernel như là một chiếc hộp lớn đại diện cho toàn bộ ứng dụng của bạn.