KHỎI BỜ VỰC - dịch sang Tiếng anh

from the brink
từ bờ vực
từ vực thẳm
từ cõi
from the verge
từ the verge
khỏi bờ vực
từ bên bờ vực
off a cliff
khỏi vách đá
xuống vách đá
khỏi vách núi
khỏi bờ vực

Ví dụ về việc sử dụng Khỏi bờ vực trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Buổi tối mà Mike ngã khỏi bờ vực.
The night Mike went over the edge of the cliff.
Điều gì đã giúp Steve Jobs hồi sinh Apple khỏi bờ vực phá sản.
What helped Steve Jobs revive Apple from the brink of bankruptcy.
Chỉ có Igor mới có thể đưa bạn của mình ra khỏi bờ vực của sự điên loạn….
Only Igor can bring his friend back from the brink of madness and save….
Ngựa Przewalski được cứu thoát khỏi bờ vực tuyệt chủng và tái nhân rộng thành công trong tự nhiên.
Przewalski's horse was saved from the brink of extinction and reintroduced successfully to the wild.
Chính phủ Nhật Bản đã được cứu thoát khỏi bờ vực của sự sụp đổ tài chính của Sovereign Wealth Fund.
The Japanese government was rescued from the brink of financial collapse by the Sovereign Wealth Fund.
Chính phủ Nhật Bản đã được cứu thoát khỏi bờ vực của sự sụp đổ tài chính của Sovereign Wealth Fund.
The Japanese government was rescued from the brink of financial collapse by the Sovereign Wealth….
Nhưng giá dầu đã giảm do Washington và Tehran rút lui khỏi bờ vực của cuộc xung đột trực tiếp tuần trước.
But they slumped again as Washington and Tehran retreated from the brink of direct conflict last week.
Tuy nhiên, căng thẳng dần hạ nhiệt khi cả Washington và Tehran rút lui trực tiếp khỏi bờ vực xung đột.
But they slumped again as Washington and Tehran retreated from the brink of direct conflict.
Năm nữa ông sẽ đi vào lịch sử Nga như người đã cứu nước Nga khỏi bờ vực sự sụp đổ.".
Years, 200 years from now he will be seen in Russian history as the man who saved Russia from the brink of collapse.".
Aurelianus( trị vì từ năm 270- 275) đã cứu đế quốc thoát khỏi bờ vực sụp đổ và ổn định nó.
Aurelian(reigned 270â275) brought the empire back from the brink and stabilized it.
Điều này sau đó trở thành một phần của thỏa thuận vốn đưa hai siêu cường thoát khỏi bờ vực chiến tranh hạt nhân.
This would become part of the deal that brought the superpowers back from the brink of nuclear war.
Tôi hy vọng người Mỹ suy nghĩ hợp lý và lùi bước thoát khỏi bờ vực này”, chuyên gia phân tích nhấn mạnh.
I hope Americans come to their senses and step back from the brink,” said the analyst.
Nhưng cùng nhau, chúng ta đã hợp sức tạo ra một cách phản ứng kéo kinh tế toàn cầu khỏi bờ vực thảm họa.
But together, we forged a response that pulled the global economy back from the brink of catastrophe.
Khi mà mức lương của công việc lao động trung thực có thể giải phóng các gia đình khỏi bờ vực của sự khó khăn.
When the wages of honest labor liberate families from the brink of hardship.
chúng từng được cứu thoát khỏi bờ vực tuyệt chủng nhưng rồi lại một lần nữa bị đe dọa.
they had been rescued from the brink of extinction but then again threatened.
Với những cảnh báo như vậy, liệu Washington và Bắc Kinh sẽ lùi bước khỏi bờ vực nhằm giữ gìn sự tăng trưởng toàn cầu?
With such warnings, will the Trump administration and Beijing step back from the brink and cut a deal that preserves global growth?
Năm nữa ông sẽ đi vào lịch sử Nga như người đã cứu nước Nga khỏi bờ vực sự sụp đổ.".
Fifty, 100 years, 200 years from now he will be seen in Russian history as the man who saved Russia from the brink of collapse.".
Chính Cha, Đấng Cứu Thế của các con, Đấng một lần nữa đến để kéo các con ra khỏi bờ vực của bóng tối và tuyệt vọng.
It is I, your Saviour, who once again comes to bring you back from the brink of darkness and despair.
Trung Quốc hy vọng Mỹ sẽ lùi bước khỏi bờ vực, quyết định thận trọng,
China hopes the United States will pull back from the brink, make prudent decisions, and avoid dragging bilateral
The Money of Soul and Possibility Control 2011 Chính phủ Nhật Bản đã được cứu thoát khỏi bờ vực của sự sụp đổ tài chính của Sovereign Wealth Fund.
Summary: The Japanese government was rescued from the brink of financial collapse by the Sovereign Wealth Fund.
Kết quả: 344, Thời gian: 0.0253

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh