when they come
khi họ đến
khi họ đi
khi họ tới
khi họ trở
khi chúng xuất hiện
khi họ quay
khi họ bước
khi chúng xuất phát
khi nó nảy ra when they reached
khi chúng đạt
khi đến
khi chúng chạm
khi họ tiếp cận
khi chúng đi
khi chúng được
khi họ lên đến when they visit
khi họ ghé thăm
khi họ truy cập
khi họ đến thăm
khi đến
khi tới thăm
khi họ viếng thăm
khi tham quan when they go to
khi họ đi đến
khi họ tới upon their arrival
khi họ đến
khi họ tới when they came
khi họ đến
khi họ đi
khi họ tới
khi họ trở
khi chúng xuất hiện
khi họ quay
khi họ bước
khi chúng xuất phát
khi nó nảy ra by the time they reached
vào thời điểm họ lên đến
vào thời điểm chúng đạt
do thời gian họ tiếp cận
khi họ đạt
vào lúc họ đến
I asked when they would arrive . Phục kích khi họ tới ăn sáng. Ambushed them as they were coming to get breakfast. Khi họ tới gặp tôi và nói< br/>" Steve muốn nói chuyện với cô”.When they came to me and said,"Steve wants to talk to you,".Lúc đầu căn nhà rất nhỏ rồi lớn hơn khi họ tới gần. Very small at first, it grew larger as they came . Tất nhiên, bệnh nhân sợ hãi khi họ tới gặp bác sĩ. Of course, patients are scared when they come to the doctor.
Người Hà Lan Pennsylvania mang truyền thống này theo khi họ tới Mỹ. Filipino immigrants brought this tradition with them when they came to the United States. Một sự may mắn khi họ tới . They were lucky to come when they did.Hunter tìm thấy khi họ tới đó. Và anh, anh không muốn ở đây khi họ tới ? And you don't want to be here when they get it ? Khi họ tới Koptos, vị đại tư tếKhi họ tới Nhà Nguyện khoảng 7 giờ sáng thì không có nước mắt trên thánh tượng.When they arrived at the Chapel at about 7:30 a.m., there were no tears on the statue.It turns out that when they come they aren't so dark Và khi họ tới trung tâm châu Á, Khi họ tới tầng bốn, Jack dẫn cô đến căn phòng ở tận cùng hành lang.When they arrived at the fourth floor, Jack led her to the apartment at the end of the hallway.Khi họ tới đây để nhận đất,When they come into this office to stake their claims,Khi họ tới đáy khe núi, những thành viênWhen they reached the bottom of the ravine they were seized by members of the SchutzmannschaftKhi họ tới Jianli, họ đã cố gắng đi bộ tới điểm cứu hộWhen they arrived in Jianli they tried to walk to the site of rescue operations, but were stopped byTớ sẽ mời người nghèo tới, và khi họ tới , tớ sẽ phát cơm cho họ. . I will give them rice just in case I will invite the poor people and when they come , they have as much as I do in their next lives. Madrid có cơ hội trở lại với những chiến thắng trước giờ nghỉ quốc tế khi họ tới Deportivo Alaves vào thứ Bảy. Madrid get a chance to return to winning ways before the international break when they visit Deportivo Alaves on Saturday. Khi họ tới Tòa Án Chứng thực Di chúc và Gia đình họ lại lặp lại những điều báo cáo đó.When they go to the Probate and Family Court to get custody they make those reports all over again.
Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 140 ,
Thời gian: 0.079