Ví dụ về việc sử dụng Là cửa sổ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thế gian là cửa sổ.
Đây là cửa sổ để.
Windows chính là cửa sổ.
Ngôn từ là cửa sổ, hoặc là bức tường.
Nên vẫn là cửa sổ của tâm hồn!
Là cửa sổ và vì thế đặt ra cho chúng ta những thách đố lớn lao.
Menu là cửa sổ vào một thế giới khác.
Cà vạt là cửa sổ tâm hồn của đàn ông.
Thơ là cửa sổ.
Người trẻ là cửa sổ qua đó tương lai bước vào thế giới.
Những cái cây là cửa sổ vào quá khứ.
Những cái cây là cửa sổ vào quá khứ.
Mắt bạn nên là cửa sổ- đây là một kỹ thuật.
Đó là cửa sổ đến vũ trụ kia.
Rachel, đây là cửa sổ nhìn vào suy nghĩ của Louis Litt.
Nếu đôi mắt là cửa sổ của tâm hồn.
Đó là cửa sổ tới một thế giới khác.
Cháu nhớ là cửa sổ đâu có chấn song.
Như chuyện cười là cửa sổ nhìn vào nội tâm của nghệ sĩ hài.
Ký ức là cửa sổ dẫn vào quá khứ.