Ví dụ về việc sử dụng Là cha của con trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mà là cha của con. Ta không nói chuyện này
Là cha của con, ta hy vọng một ngày ta có được cảm giác đó.
Ông ấy là cha của con mẹ!
Max, Ta là cha của con.
Mà là cha của con, con sẵn sàng rồi.
Ai là cha của con?
Mẹ… Ai là cha của con?
Mẹ… Ai là cha của con?
Ai là cha của con?
Mẹ… Ai là cha của con?
Mười năm qua, ông ta là cha của con… Maria.
Vì cha là cha của con.
Nó sẽ gọi Ta rằng,‘ Ngài là Cha của con.
Không so đo, với một lòng tin cậy vô biên, vì Cha là Cha của con.