LÀ NGHIÊN CỨU VỀ - dịch sang Tiếng anh

is the study of
is the research of
refers to the study

Ví dụ về việc sử dụng Là nghiên cứu về trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lý thuyết Automata là nghiên cứu về máy trừu tượng
It is the study of abstract machines and automata, as well as
Thực vật học là nghiên cứu về thực vật, động vật học là nghiên cứu về động vật.
Botany is study of plants and Zoology is the study of animals.
Cảm hứng chính của chúng tôi là nghiên cứu về môi trường sống tự nhiên và lịch sử và văn hóa của khu vực.
Our main inspiration was research of the natural habitat and the history and culture of the area.
Việc áp dụng chính của TDS là nghiên cứu về chất lượng nước cho các dòng suối, sông ngòi, hồ.
The main application of TDS is in the study of water quality for streams/rivers and lakes.
Dinh dưỡng thực vật là nghiên cứu về các yếu tố hóa học cần thiết cho sự phát triển của cây.
Actually the research study of the chemical aspects that are necessary for vegetation growth.
Nó cũng có thể được định nghĩa là nghiên cứu về các mối quan hệ năng lượng và biến đổi năng lượng và tải nạp trong các sinh vật sống.
It can also be defined as the study of energy relationships and energy transformations and transductions in living organisms.
Địa chất( Geology) là nghiên cứu về trái đất( geo có nghĩa trái đất, và ology có nghĩa là nghiên cứu)..
Geology is the examine of the earth(geo means earth, and ology means study of).
Sau đây là nghiên cứu về tốc độ tăng trưởng vết nứt của hợp kim magiê AZ31B và đánh giá tốc độ mở rộng ổn định của AZ31B.
The following is a study of the crack growth rate of AZ31B magnesium alloy, and evaluate the stable expansion rate of AZ31B.
Trọng tâm chính của Josephy trong công việc nhiếp ảnh của bà là nghiên cứu về cách nhận dạng và phong cảnh được xây dựng.
Josephy's primary focus in her photographic work has been the study of how identity and landscape are constructed.
Vì thế nghiên cứ nhà tù Stanford là nghiên cứu về sức mạnh của một thể chế.
So the Stanford Prison Study is a study of the power of institutions to influence individual behavior.
Sau đây là nghiên cứu về phương pháp chụp ảnh nhiệt mỏi của đội ngũ giáo viên Zhang Hongxia từ Đại học Công nghệ Thái Nguyên.
The following is a study of the fatigue thermal imaging method by the team of teacher Zhang Hongxia from Taiyuan University of Technology.
Inc là nghiên cứu về" Hiệu quả Chemopreventative TAHITIAN NONI trong con người hút thuốc.".
funded with a grant from Morinda, Inc. The study is on the“Chemopreventative Effect of Noni Juice in Human Smokers.”.
Một ví dụ về xu hướng này là nghiên cứu về sự riêng tư khác biệt( Dwork 2008).
An example of this trend is the research on differential privacy(Dwork 2008).
Những ví dụ bổ sung khác là nghiên cứu về sự phân biệt đối xử trên thị trường lao động, phạm tội và hình phạt.
Additional examples are research on discrimination in the labor market, and crime and punishment.
đặc biệt là nghiên cứu về lao động di cư tại Việt Nam.
on development issues and programme assessments, especially researches on migrant workers in Vietnam.
Điều đầu tiên bạn nên làm sau khi được mời đến phỏng vấn là nghiên cứu về công ty đó.
Therefore, the first step after you get an interview call is to research about the company.
Hầu hêl mọi người tự làm“ theo cách riêng” thay vì đầu tư vào 2 thứ là nghiên cứu về kinh doanh và xây dựng một đội ngũ cố vấn có nàng lực.
Most people do it“their way” instead of investing in the study of their proposed business and the building of a team of competent advisors.
Sự nhấn mạnh chính trong chương trình ba năm Thạc sĩ Thần học tại Đại học Radboud là nghiên cứu về niềm tin Kitô giáo trong xã hội đương đại.
The main emphasis in the three-year Master's programme in Theology at Radboud University is on research on Christian belief in contemporary society.
nghiên cứu hành động thị trường là nghiên cứu về tâm lý con người.
of technical analysis and the study of market action have to do with the study of human psychology.
Tâm lý học hiện đại đã được định nghĩa là nghiên cứu về hành vi của con người.
Modern psychology has been defined as the study of human behavior.
Kết quả: 313, Thời gian: 0.0263

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh